anticipo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anticipo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anticipo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anticipo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiền đặt cọc, tiến, xông, cho vay, sự đoán trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anticipo

tiền đặt cọc

(earnest)

tiến

(advance)

xông

cho vay

(loan)

sự đoán trước

(anticipation)

Xem thêm ví dụ

Anticipa estrategias tácticas.
Anh ta đoán được chiến thuật của chúng ta.
Por ejemplo, el progreso de una línea de pedido podría estar por encima del 100% si el servidor de anuncios anticipa un periodo de tráfico bajo en el futuro.
Ví dụ: tiến trình cho một mục hàng có thể trên 100% nếu máy chủ quảng cáo dự đoán sẽ có một giai đoạn lưu lượng truy cập thấp trong tương lai.
Estará cobrando un anticipo a una de las damas.
Có khi đang ứng trước với một cô gái tốt bụng nào đó.
¿Qué quería decir con anticipo?
À, tiền cọc là gì vậy?
Balaam murió por su maldad, lo cual es un anticipo de lo que les sucederá a todos los que siguen su senda. (Números 31:8.)
Ba-la-am chết vì sự gian ác của ông, việc này cho thấy trước điều gì sẽ xảy ra cho tất cả những ai đi theo đường lối của ông (Dân-số Ký 31:8).
¿Puedo obtener un anticipo?
Tôi có thể thử trước không?
Y necesitamos un anticipo de 2.000.
Chúng tôi chỉ còn 2000 đúp thôi để đi suốt chuyến đi này
8 La visión fue un anticipo de la gloria y el poder que Jesús tendría cuando se convirtiera en rey del Reino de Dios.
8 Khải tượng về sự biến hình cho thấy trước sự vinh hiển và vương quyền của Chúa Giê-su với tư cách là Vua Nước Trời.
El plan del Padre anticipó y proveyó maneras de vencer todas esas barreras.
Kế hoạch của Đức Chúa Cha đã dự trù và cung cấp những cách để khắc phục tất cả những trở ngại đó.
En dos aplicaciones de patente de 1936, Konrad Zuse también anticipó que las instrucciones de máquina podían ser almacenadas en el mismo almacenamiento usado para los datos - la idea clave de lo que sería conocido como la arquitectura de von Neumann y fue implementada por primera vez en el posterior diseño del EDSAC británico (1949).
Trong hai ứng dụng được đăng ký sở hữu trí tuệ vào năm 1936, Konrad Zuse cũng đoán trước rằng những dòng lệnh máy có thể được lưu trong cùng bộ lưu trữ dữ liệu - ý tưởng chính yếu mà sau này được biết đến với kiến trúc von Neumann và được hiện thực đầu tiên trong bản thiết kế EDSAC của Anh sau đó (1949).
Este suceso fue un anticipo de la gloria del Reino de Cristo.
(Ma-thi-ơ 17:1-9; Mác 9:1-9) Thấy trước sự vinh quang của Đấng Christ trong Nước Trời thật là tuyệt diệu!
¿De qué fue un anticipo la transfiguración de Jesús, y qué impacto tuvo aquella visión en Pedro?
Sự hóa hình của Chúa Giê-su cho thấy trước điều gì, và sự hiện thấy đó đã tác động Phi-e-rơ như thế nào?
Se anticipó que las fuerzas de las potencias estarían en acción al tercer día de una invasión.
Người ta dự đoán rằng lực lượng hỗ trợ của các cường quốc sẽ bắt đầu hành động vào ngày thứ ba của cuộc xâm lược.
Le pedí tu anticipo al editor.
Em đã sắp xếp với nhà xuất bản để nhận tiền ứng trước cho anh.
Boris I era un hombre con visión de estado, y anticipó perfectamente que la introducción de una religión única completaría la consolidación del emergente estado búlgaro, que aún estaba dividido por cuestiones religiosas.
Vị vua Bulgaria thực sự là một người có tầm nhìn và ông thấy trước rằng việc đưa vào một tôn giáo độc nhất sẽ hoàn tất sự thống nhất của dân tộc Bulgaria non trẻ, mà vẫn bị chia rẽ vì lý do tôn giáo.
El último párrafo de cada lección ofrece un pequeño anticipo de la siguiente unidad.
Đoạn cuối của mỗi bài học cung cấp một cái nhìn thoáng qua vào đơn vị kế tiếp.
(Job 2:10; 42:12-17.) Pero toda esta prosperidad fue solo un anticipo de las bendiciones de que disfrutarán las personas íntegras en el Paraíso de la “nueva tierra”.
Nhưng tất cả sự thịnh vượng này chỉ là một phần nhỏ của những ân phước mà những người giữ lòng trung kiên sẽ được hưởng trong địa đàng của “đất mới”.
Desafías la gravedad, te anticipas, predices los movimientos de tus atacantes.
Tập trung và đoán động tác tiếp theo của thú săn mồi
Y sólo es el anticipo.
Và đó chỉ là tiền ứng trước thôi.
(Mateo 16:16.) Las palabras de Jehová desde el cielo confirmaron esa identificación, y la visión de Jesús transfigurado fue un anticipo de la venida de Cristo en poder del Reino y en gloria para finalmente juzgar a la humanidad.
Lời của Đức Giê-hô-va từ trên trời khẳng định điều đó, và sự hóa hình của Chúa Giê-su là hình bóng cho việc đấng Christ đến trong quyền phép và sự vinh hiển Nước Trời để rồi cuối cùng phán xét nhân loại.
Los milagros que efectuó en la Tierra fueron un anticipo de las bendiciones aún mayores que recibiremos bajo su mandato, pues él será un Rey perfecto y digno de confianza.
Những quyền phép mà Chúa Giê-su đã thực hiện trên đất cho thấy trước những ân phước tuyệt diệu hơn nữa trong triều đại của ngài, vị Vua hoàn hảo và đáng tin cậy.
Anticipo que a la gente le costará mucho darse cuenta de lo difícil que fue para mí irme pero creo que quienes hayan conocido el temor lo entenderán de inmediato.
Tôi cũng biết là người ta sẽ rất khó khăn để nhận ra tôi đã phải chật vật ra sao để thoát được, nhưng dù sao tôi nghĩ những ai từng biết sợ sẽ hiểu ra ngay lập tức.
Se anticipa a las necesidades de sus clientes antes de que sean necesidades.
Lobby Boy biết trước khách cần gì trước khi khách lên tiếng.
Más difícil de lo que anticipé.
Khó hơn em tưởng.
17 Aun así, la predicación del siglo primero fue simplemente un anticipo de lo que se realizaría en los últimos días.
17 Tuy thế, công việc rao giảng trong thế kỷ thứ nhất chỉ là hình bóng cho công việc sẽ được thực hiện trong những ngày sau rốt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anticipo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.