relish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relish trong Tiếng Anh.

Từ relish trong Tiếng Anh có các nghĩa là thích thú, đồ gia vị, hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relish

thích thú

verb

In any case, I am sure that he would relish a fight.
Dù thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu.

đồ gia vị

noun

hưởng

verb

Relish the words; especially listen to those of the last verse.
Hãy tận hưởng từng lời ca; đặc biệt hãy lắng nghe câu cuối cùng.

Xem thêm ví dụ

Groves did not relish the prospect of explaining the loss of a billion dollars worth of plutonium to a Senate committee, so a cylindrical containment vessel codenamed "Jumbo" was constructed to recover the active material in the event of a failure.
Groves không lấy gì làm thích thú với viễn cảnh phải giải thích việc mất mát lượng urani trị giá cả tỷ đô la cho một ủy ban Thượng viện, nên ra lệnh chế tạo một bình chứa hình trụ mật danh "Jumbo" để thu hồi vật liệu phóng xạ trong trường hợp thất bại.
Converse found themselves no longer the official shoe of the National Basketball Association (NBA), a title they had relished for many years.
Converse sau đó không còn là đôi giày chính thức của giải đấu National Basketball Association (NBA) nữa, một danh hiệu mà họ đã nắm giữ suốt nhiều năm.
Oris na vareniku (rice pudding) Slatko od Dunja (quince relish) Džem od Šljiva (plum jam) Sok od Šipka (pomegranate syrup): homemade syrup made from wild pomegranates, that grow just about everywhere in the southern half of Montenegro, can be found in almost every home.
Oris na vareniku (pudding gạo) Slatko od Dunja - gia vị Mộc qua Kavkaz Džem od Šljiva - mứt mận Sok od Šipka (xi rô lựu) - xi rô lựu làm tại nhà từ lựu dại mọc khắp nơi ở nửa phía nam của Montenegro, có thể tìm thấy ở hầu hết tất cả mọi nhà.
(Titus 1:2) Understandably, you might feel that we could stop right here, relishing this exquisite prospect and trusting God.
(Tít 1:2) Có lẽ bạn cảm thấy chúng ta nên dừng tại đây để thưởng thức viễn tượng tuyệt vời này và tin cậy nơi Đức Chúa Trời; điều này cũng dễ hiểu.
Hamburger, relish, lettuce... onions, cheese, tomatoes.
Thịt bằm, gia vị, rau diếp... hành, phô-mai, cà chua.
I think he rather relishes the idea of a good argument.
Tôi nghĩ ổng thích cái ý tưởng có một cuộc tranh luận lành mạnh.
He possesses no measurable talent, his arrogance rivals even that of his father, and he seems to relish his fame.
Nó sở hữu tài năng khôn lường, tính kiêu ngạo chả kém gì cha nó và có vẻ thích thú với tiếng tăm của mình.
He relishes your potential.
Ngài hài lòng với tiềm năng của các chị em.
We do not have to begin describing that, for all of us have relished the scene already.
Chúng ta không cần phải bắt đầu miêu tả cảnh đó ra ở đây, vì tất cả chúng ta đều thích thú về cảnh đó rồi.
I am sure you have watched, as I have, the joy and innocence with which children look forward to and relish this special holiday.
Tôi chắc chắn rằng các anh chị em cũng như tôi đã nhìn thấy niềm vui thuần khiết và vẻ ngây thơ non nớt của trẻ con khi chúng háo hức mong đợi ngày lễ đặc biệt này.
Simone Duvalier retained the title of First Lady, and relished the power it conferred.
Simone Duvalier vẫn giữ được danh hiệu Đệ nhất phu nhân và hưởng quyền lực.
While on stage, Mercury basked in the love from his audience; Kurt Cobain's suicide note mentions how he admired and envied the way Mercury "seemed to love, relish in the love and adoration from the crowd".
Trong khi trên sân khấu, Mercury chìm đắm trong tình yêu của khán giả; Tờ giấy viết trước khi tự sát của Kurt Cobain đề cập đến cách anh ngưỡng mộ và ghen tị với cách mà Mercury "có vẻ thích và tận hưởng tình cảm và sự yêu mến hâm mộ của đám đông".
Families must relish and protect traditions that build faith.20
Gia đình cần phải vui hưởng và bảo vệ các truyền thống xây đắp đức tin.20
Her most dedicated students, however, relished the enthusiasm with which she approached mathematics, especially since her lectures often built on earlier work they had done together.
Tuy nhiên, những sinh viên ưu tú nhất, lại say mê với cách tiếp cận toán học của bà, đặc biệt do những bài giảng thường xây dựng từ những công trình trước đó mà họ thực hiện cùng nhau.
He seems to relish her scent, even though she's miles away.
Có vẻ nó đang ngửi mùi con thú cái mặc dù con cái cách xa cả dặm.
Furthermore, most of us don’t relish having to explain why we haven’t done something.
Hơn nữa, hầu hết chúng ta đều không thích thú với việc phải giải thích tại sao chúng ta không hoàn thành việc gì đó.
Such stories are often told with relish; people are fascinated by them.
Những câu chuyện ấy thường được người ta thích thú kể lại và có sức lôi cuốn đối với người nghe.
GameSpot was not as impressed, giving it 7.9/10, saying "Empire Earth is best reserved for hard-core real-time strategy players who won't mind the game's less-than-stellar graphics and sound but will instead relish the ability to relive 14 different epochs of human warfare.".
GameSpot không mấy ấn tượng, chỉ cho 7.9/10 và nói "Empire Earth tốt nhất chỉ dành cho những người chơi chiến lược thời gian thực lão luyện mà chẳng bận tâm về mặt đồ họa và âm thanh tệ hại nhưng thay vào đó sẽ thích thú với khả năng hồi tưởng 14 kỷ nguyên khác nhau của chiến tranh nhân loại".
Well, anything would be more exciting... than sitting around here watching pickle relish dribble down your chin.
Well, bất cứ thứ gì đều thú vị hơn... là ngồi quanh đây mà nhìn mấy thứ nước giấm gia vị chảy xuống cằm.
(Revelation 20:1-3, 6; 21:3, 4) In these times of ecological crisis, they relish the certain prospect of seeing Paradise established on earth.
(Khải-huyền 20:1-3, 6; 21:3, 4) Trong thời đại khủng hoảng sinh thái này, họ vui mừng trước viễn cảnh chắc chắn được nhìn thấy Địa Đàng được thiết lập trên đất.
And with such relish.
Và tôi thật sự rất thích thú.
Monson, who relishes such errands for the Lord.
Monson, là người thích làm những công việc như vậy cho Chúa.
Ha Ni, I'm going to relish this.
Ha Ni, mình thưởng thức đây.
Jofroi of Waterford, a 13th-century Dominican, wrote a catalogue of all the known wines and ales of Europe, describing them with great relish and recommending them to academics and counsellors.
Jofroi thành Waterford, một thầy tu dòng Dominic thế kỷ 13 đã viết một danh mục tất cả các loại rượu vang và ale nổi tiếng ở châu Âu, mô tả chúng với hương vị tuyệt vời và giới thiệu chúng cho các viện nghiên cứu và cố vấn.
At 90 years of age, Sarah finally got to relish the moment she had longed for all her adult life.
Cuối cùng khi 90 tuổi, Sa-ra sung sướng cảm nhận giây phút mà bà đã mong chờ cả đời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.