antiguo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antiguo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antiguo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ antiguo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cũ, xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antiguo

adjective

Sospecho que se esconde con su antigua banda.
Tôi nghi ngờ hắn đang lẩn trốn với đám anh em của hắn.

xưa

noun

El programa de las Olimpiadas antiguas nunca incluía más de diez competiciones.
Chương trình đại hội Olympic thời xưa không bao giờ có hơn mười môn thi đấu.

Xem thêm ví dụ

Se sabe que los minoicos exportaban telas finas al Antiguo Egipto; sin duda los micénicos hicieron lo mismo.
Người ta đã biết rằng Minoan xuất khẩu vải tốt đến Ai Cập, Mycenaean chắc chắn cũng như vậy.
Está ubicada en el antiguo Distrito de Ajdabiya, que en 2007 se fusionó con el distrito de Al Wahat.
Thành phố vốn thuộc quận Ajdabiya, nhưng vào năm 2007 đã được sáp nhập vào quận Al Wahat.
Son como los judíos de noble disposición de la antigua Berea, que aceptaron con “prontitud de ánimo” el mensaje de Dios, deseosos de hacer su voluntad (Hechos 17:11).
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
Pasaron siglos en los que los británicos hablaban felizmente el inglés antiguo, pero en el 700, comenzaron varias invasiones vikingas, que se sucedieron hasta que un tratado dividió la isla por la mitad.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
Para responder a esta pregunta, debemos entender las dificultades que afrontaban los cristianos en esa antigua ciudad.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
Una mirada de cerca, sin embargo, revela un modelo que tuvo su origen en los días de la antigua Edo.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
Quizás podríamos ampliarlo e incluir también a los antiguos reyes.
Có lẽ nên áp dụng cho các Cựu Hoàng nữa.
¿Por qué puede que Judá haya esperado mejor mensaje de Jehová que el que recibió el antiguo Israel?
Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa?
Se cree que el texto de Mateo no se tradujo del latín ni del griego en el tiempo de Shem-Tob, sino que es mucho más antiguo y que se redactó originalmente en hebreo.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
En la Biblia hay una tensión entre la justicia y la compasión, entre el Antiguo y el Nuevo Testamento.
Có một sự căng thẳng trong Kinh thánh giữa công lý và sự bao dung, giữa Cực Ước và Tân Ước.
Se cerró en 1490 después de su muerte. Bratislava es sede de la universidad más grande del país (la Universidad Comenius, 27 771 estudiantes), la mayor universidad técnica (Universidad Eslovaca de Tecnología, 18 473 estudiantes), y las escuelas de arte más antiguas (la Academia de las Artes Escénicas y de la Academia de Bellas Artes y Diseño) de Eslovaquia.
Bratislava là trụ sở của trường đại học lớn nhất (đại học Comenius, 27.771 học sinh), trường đại học kỹ thuật lớn nhất (Đại học Kỹ thuật Slovakia, 18.473 học sinh), và trường nghệ thuật cổ nhất (Học viện Nghệ thuật trình diễn và Học viện Mỹ thuật và Thiết kế) tại Slovakia.
Pero esos astrónomos futuros ¿creerían tales conocimientos antiguos?
Nhưng những nhà thiên văn tương lai ấy có tin vào kiến thức từ thời xưa này không?
En él se localizan el actual Estadio de Wembley, construido sobre el emplazamiento del antiguo estadio de Wembley, y el Wembley Arena.
Để phân biệt với sân Wembley , người ta thường gọi đây là Sân Wembley mới ("new Wembley Stadium").
La escuela más antigua y prestigiosa de Toulouse se llama Pierre de Fermat y en ella se imparten clases de ingeniería y comercio.
Trường trung học cổ nhất và uy tín nhất ở Toulouse được đặt theo tên của ông: Lycée Pierre-de-Fermat.
Cuando se cambia un anuncio, el anuncio antiguo se elimina y se crea uno nuevo.
Khi bạn thay đổi quảng cáo, quảng cáo sẽ bị loại bỏ và quảng cáo mới được tạo.
Se comenzó a introducir aviónica analógica, reemplazando los antiguos instrumentos de vuelo.
Hệ thống điện tử bắt đầu được trang bị cho máy bay tiêm kích, thay thế các thiết bị buồng lái kĩ.
¡ El país anfitrión India demostrando su antigua cultura!
Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình.
Estaba sobrevendido pero el conductor fue sumiller en el antiguo Versalles.
Vé đã bị đặt hết rồi, nhưng chỉ huy từng là người hầu rượu ở Versailles.
Pues bien, esta carta la escribió un hijo a su padre en el antiguo Egipto hace más de dos mil años.
Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước.
Lejanamente explica: El término «afgano» fue probablemente como se les llamaba a los pastún desde tiempos antiguos.
Từ điển giải thích thêm: "Thuật ngữ 'Afghān' có lẽ đã được dùng để chỉ người Paštūn từ những thời cổ đại.
13 ¿Se cumplieron las profecías de Isaías únicamente en los antiguos reinos de Israel y Judá?
13 Có phải lời tiên tri của Ê-sai chỉ ứng nghiệm trên xứ Y-sơ-ra-ên và Giu-đa thời xưa không?
Hoy en día la antigua ciudad de Aigun se llama Aihui, es parte del Distrito Aigun, que a su vez es parte de la ciudad-prefectura de Heihe.
Ngày nay, thành phố của Aigun được gọi là Aigun Town một trấn và là một phần của huyện Ái Huy, do đó nó là một phần của quận cấp thành phố của Hắc Hà.
Me sentí como si hubiera envejecido un poco y algo antiguo se hubiera quebrado.
Có cảm giác như thể tôi già hơn tuổi và cái gì đó kỹ vội bật ra.
Su nombre es Jefté, y es uno de los jueces del antiguo Israel.
Người này là Giép-thê, một trong các quan xét của xứ Y-sơ-ra-ên xưa.
En el, el habla de la posibilidad de que un numero de asesinatos políticos Fueran realizados por una antigua pero muy sofisticada red Que el llama los nueve clanes.
Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antiguo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.