casco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ casco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mũ bảo hiểm, Mũ bảo hiểm, thuyền lớn, tàu thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casco

mũ bảo hiểm

noun

Estás jugando con fuego si seguís andando en moto sin casco.
Bạn đang đùa với lửa nếu bạn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm.

Mũ bảo hiểm

noun (prenda protectora usada en la cabeza)

Estás jugando con fuego si seguís andando en moto sin casco.
Bạn đang đùa với lửa nếu bạn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm.

thuyền lớn

noun

tàu thuỷ

noun

Xem thêm ví dụ

El desconocido se quedó mirando más como un enojado casco de buceo que nunca.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
El soldado de tiempos bíblicos solía usar un casco de metal, colocado sobre un gorro de fieltro o cuero, para que los golpes rebotaran y causaran menos daño; sabía que si salía a luchar sin llevarlo puesto, tendría las horas contadas.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
Su esqueleto estaba construido más ligeramente y menos robusto que el de Oviraptor , y mientras que la cresta de Oviraptor es desconocida debido a la pobre preservación del fósil, Rinchenia tenía una bien preservada, alta y desarrollada, como la del casuario, similar a un casco que incorporaba muchos huesos del cráneo que no lo están en la cresta de Oviraptor.
Bộ xương của nó nhẹ nhàng và kém bền hơn so với Oviraptor, và trong khi đỉnh của Oviraptor là không rõ ràng vì bảo tồn hóa thạch kém, Rinchenia có vỏ bọc được bảo quản tốt, được phát triển cao, kết hợp nhiều xương trong hộp sọ không có đỉnh ở Oviraptor.
El casco te conectará al instante con la consciencia de Supergirl.
Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân.
75 T-72 fueron equipados con blindaje adicional en el casco.
775 T-72 được trang bị thêm giáp vỏ.
Esto era probablemente, porque los reyes eran requeridos para mandar ejércitos, como puede verse en sus monedas, donde son a menudo descritos con cascos y lanzas.
Điều này có lẽ là bởi vì các vị vua đã được yêu cầu chỉ huy quân đội, như có thể được thấy trên đồng tiền của họ, nơi họ thường được miêu tả với mũ giáp bảo vệ và giáo.
Esta versión dispone de un rediseño en la parte delantera del casco y está armada con el cañón Ch-51P, con 30 proyectiles a bordo.
Phiên bản này được thiết kế lại phần mũi trước và trang bị pháo Ch-51P với cơ số đạn 30 viên.
Para otra gente sería más fácil llevar cascos y grabar sus ojos.
Có lẽ sẽ dễ hơn với người khác khi đội mũ bảo hiểm và ghi hình đôi mắt của mình.
Quise saber si era posible llevar este proyecto a escala industrial, así que hicimos un barco grande con una vela grande y un casco muy ligero, inflable, con un mínimo impacto en el ambiente, así obtuvimos una mayor proporción entre el tamaño y la fuerza.
Rồi tôi muốn biết liệu có khả năng đưa vào sản xuất hay không. nên chúng tôi làm một chiếc thuyền với buồm lớn thân thuyền nhẹ, cần được bơm hơi, độ phủ rất nhỏ, vì vậy, ta có tỉ lệ lớn giữa kích thước - lực
Ponte tu casco, Bubba.
Đeo mặt nạ vào đi. Bubba.
Toda esa grandeza salvaje, los férreos y destellantes cascos, las erupciones que surgían de las poderosas tripas de la criatura,
Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật
En las montañas siempre llevo casco por los aterrizajes, porque suelen ser difíciles, no es como el paracaidismo normal, donde los aterrizajes son en campo abierto.
Nhảy trên núi xuống thì tôi dùng nón bảo hộ vì sẽ khá là khó khăn để đáp xuống đất -- không giống như trong skydiving có nhiều không gian hơn.
Cumple las leyes locales sobre el uso de dispositivos móviles, auriculares y cascos.
Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm.
¡ Oye, Casco!
Chào, Mũ Bảo Hiểm!
¿Casco?
Mũ không?
El que usó este casco antes que tú se ahogó.
Người chủ trước của nó bị chết đuối.
¿O podríamos meter en esta O de madera los mismísimos cascos que...
hay bị nhốt trong chiếc lồng gỗ này... giống như mũ sắt ấy.
Tiene el casco puesto.
Anh ta đã cho truy lùng gã này
Ése casca nueces con el culo.
Tay này có thể dùng cái mông đập bể trái hồ đào đây.
Usamos robots para ir más lejos en el casco de lo que nadie ha ido antes
Chúng tôi đã sử dụng người máy đi sâu vào bên trong xác tàu, sâu hơn những người đã làm trước đây
Hola, Casco.
Ừm, chào, Mũ Bảo Hiểm.
¿Recuerdas tu casco, Pía?
Cô có nhớ chiếc mũ bảo hiểm của mình không, Pia?
Quítate el casco y dime tu nombre.
Hãy cởi mũ ra và cho ta biết tên ngươi.
En otras palabras, su casco es asimétrico, pues el lado derecho tiene 24 centímetros [9 pulgadas] menos de anchura que el izquierdo.
Nói cách khác, thân thuyền không cân xứng—thân bên phải hẹp hơn thân bên trái 24 centimét.
¿Llevabas un casco?
Anh có đội mũ bảo hiểm không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.