apio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cần tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apio

cần tây

noun (Vegetal comestible europeo (Apium graveolens), perteneciente al orden de las umbelíferas.)

El de apio es para mi mujer y el zumo de mango para la señora.
Nước ép cần tây là của vợ tôi, và nước ép xoài là của quý bà.

Xem thêm ví dụ

Cuando Pablo viajaba a Roma tras apelar a César, algunos compañeros de creencia fueron a su encuentro en la Plaza del Mercado de Apio y las Tres Tabernas.
Khi Phao-lô chống án lên Sê-sa và phải đi đến Rô-ma, anh em cùng đạo đến gặp ông ở Phô-rum Áp-bi-u và Ba Quán.
Algo de apio...
Ít cần tây...
No, a no ser que el niño haya estado comiendo barriles de apio o viviendo en Indonesia o ambos.
Trừ khi nó ăn cả thùng cần tây hoặc sống ở Indonesia hoặc cả hai.
El premio que recibía el vencedor en esos juegos antiguos era una corona de pino o de otras plantas —podía ser incluso de apio silvestre seco—, lo que la convertía, sin duda, en una “corona corruptible”.
(1 Cô-rinh-tô 9:25, 26) Phần thưởng của người thắng giải trong những cuộc thi đua ngày xưa là một vòng hoa, hoặc vòng lá làm bằng lá cây thông hoặc những loại cây khác, hoặc thậm chí bằng rau cần dại phơi khô—đúng là “hay hư-nát”.
Las coronas de los Juegos Olímpicos estaban hechas de olivo silvestre; las de los Ístmicos, de pino; las de los Píticos, de laurel, y las de los Nemeos, de apio silvestre.
Vòng lá Olympic làm bằng lá ôliu dại—vòng Isthmian bằng thông, vòng Pythian bằng nguyệt quế, vòng Nemean bằng cần dại.
Pásame el apio, Kitty.
Bỏ cần tây đi, Kitty.
Como un apio asesino en serie, que va con un machete, o un brócoli prendiendo fuego a cosas con un lanzallamas.
Như một cây cần tây khổng lồ giết người hàng loạt, mang một con dao rựa, hay một cây bông cải xanh thắp cứt lên bởi một kẻ quăng lửa.
La vía tomó el nombre de Apio Claudio el Ciego, censor romano que inició su construcción en el año 312 antes de nuestra era.
Con đường được đặt theo tên của Appius Claudius Caecus, vị quan La Mã đã khởi công xây dựng nó khoảng năm 312 TCN.
... y tengo uno, el apio común.
Và tớ có duy nhất một, cần tây thường.
Como el apio que tanto te gusta y que acaba de llegar.
như cọng cần tây yêu thích của cô vừa bước vào í.
El de apio es para mi mujer y el zumo de mango para la señora.
Nước ép cần tây là của vợ tôi, và nước ép xoài là của quý bà.
21 Lucas, escritor bíblico y compañero de viaje de Pablo, nos cuenta qué sucedió: “De allí [de Roma] los hermanos, al oír las noticias acerca de nosotros, vinieron a nuestro encuentro hasta la Plaza del Mercado de Apio y las Tres Tabernas”.
21 Người viết Kinh Thánh là Lu-ca đã cùng đi với Phao-lô trong chuyến đó, kể lại những gì diễn ra: “Anh em trong thành nầy nghe nói về chúng ta, bèn ra đến Phô-rum Áp-bi-u và chỗ Ba-Quán mà đón-rước”.
Esta calzada debe su nombre al censor romano Apio Claudio el Ciego, quien ordenó construirla en el año 312 antes de nuestra era.
Đường Via Appia được đặt theo tên của vị quan La Mã là ông Appius Claudius Caecus, người xây dựng con đường ấy vào năm 312 trước công nguyên.
Fracasadas las negociaciones, Apio Claudio decidió a atacar primero a Hierón.
Sau khi các cuộc đàm phán đã kết thúc, Claudius quyết định tấn công Heiro đầu tiên.
Es un pedazo de apio que rompié.
Đó chỉ là miếng hành tây ông chụp được.
También atravesaba la región pantanosa de las lagunas Pontinas (a unos 60 kilómetros [40 millas] de la capital), en la cual se alzaba el Mercado o Foro de Apio.
Con đường này cũng đưa các lữ khách đi qua khu đầm lầy Pontine, là nơi có Chợ Áp-bi-u, cách Rô-ma khoảng 60km.
Porque los hermanos de Roma habían ido a recibirlo a la Plaza del Mercado de Apio y las Tres Tabernas.
Bởi vì các anh em ở Rô-ma đã đến gặp ông tại Phô-rum Áp-bi-u và chỗ Ba-Quán.
Necesito un apio.
Tôi cần một nhánh cần tây.
El poeta latino Horacio (65-8 a.E.C.), que realizó el mismo viaje, detalla las incomodidades de este tramo diciendo que la Plaza del Mercado de Apio estaba “rebosante de marineros y de posaderos granujas”.
Nhà văn La Mã Horace (65—8 TCN), người cũng đã đi qua chặng đường đó, bình luận về nỗi vất vả trên quãng đường này.
Pablo dio gracias a Dios y cobró ánimo cuando cristianos de la capital romana se encontraron con ellos en el Mercado de Apio y las Tres Tabernas, junto a la Vía Apia.
Phao-lô tạ ơn Đức Chúa Trời và lấy lại can đảm khi các tín đồ đấng Christ từ thủ đô Rô-ma đến tiếp rước ông tại Phô-rum Áp-bi-u (Nơi họp chợ) và chỗ Ba-Quán dọc theo lộ Áp-bi-u.
Su marido Pompeyano no participó en la conspiración, pero sí lo hicieron dos hombres que habían sido acusados de ser sus amantes, Marco Ummidio Cuadrato, cónsul en 167, quien también era su primo hermano, y Apio Claudio Quintiano, que intentaron asesinar a Cómodo cuando entró en el teatro.
Chồng bà, Pompeianus, không tham gia, nhưng hai người đàn ông bị cáo buộc đã được những người tình của bà, Marcus Ummidius Quadratus Annianus (chấp chính quan của năm 167, cũng là người anh họ đầu tiên của bà) và Appius Claudius Quintianus, đã cố gắng để giết Commodus khi ông bước vào nhà hát.
En realidad es... apio o lechuga congelada al romperse.
Nó thực ra là... Tiếng bẻ cần tây hoặc xà lách đông lạnh.
Para mañana a la noche, será un tallo de apio sin pensamiento.
Trước tối mai là ông ta lại như khúc gỗ rồi.
A algunos les ha resultado útil llevar tentempiés de hortalizas crudas, como zanahorias o apio.
Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.