aplanadora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aplanadora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aplanadora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aplanadora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy lu, xe ủi đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aplanadora

máy lu

noun

xe ủi đất

noun

Xem thêm ví dụ

Por eso, se utilizaron aplanadoras grandes para compactar la arena antes de colocar el revestimiento asfáltico.
Bởi vậy, các xe lăn đường khổng lồ đã được dùng để cán phẳng cát xuống mặt đường trước khi tráng nhựa.
Por último, pero no menos importante, a Susan " Aplanadora " Purtree por armar todo esto.
Và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, cô Susan đã sắp xếp cho mọi người cùng nhau hội tụ ở đây.
¿Qué particularidades tiene una aplanadora?
Xe lu là ám chỉ gì nhỉ?
Usted dijo " aplanadora ".
Anh nói " xe lu. "
Se calcula que, cuando las aplanadoras terminaron la primera pista y las zonas de estacionamiento de aviones, habían recorrido un total de 192.000 kilómetros, es decir, cinco veces la circunferencia de la Tierra.
Người ta ước lượng là khi cán xong phi đạo đầu tiên và các bãi đậu máy bay, các xe lăn đường đã chạy tới chạy lui một quãng đường dài 192.000 kilômét, tương đương với năm lần chu vi trái đất.
¿Y si no es acerca de cómo funciona una aplanadora sino de lo que hace?
Có thể không phải cái xe lu hoạt động ra sao mà là nó ẩn dụ cho thứ nó làm?
La aplanadora significa baches-
Xe lu ám chỉ tới ổ gà trên đường...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aplanadora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.