aplastado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aplastado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aplastado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aplastado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bẹp, bại, chiến bại, nát, bẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aplastado
bẹp(crushed) |
bại
|
chiến bại
|
nát(crushed) |
bẹt(flattened) |
Xem thêm ví dụ
Minas circulares en forma de plato aplastado de color gris verde. Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ. |
Así fueron aplastados mis sueños de pequeña Picasso. giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến. |
* Los sufrimientos del Mesías culminaron al ser traspasado, aplastado y herido, términos impactantes que denotan una muerte violenta y dolorosa. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
“Jehová está cerca de los que están quebrantados de corazón; y salva a los que están aplastados en espíritu.” (Salmo 34:18) “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống-hối”.—Thi-thiên 34:18. |
Morían de lesiones. Corneados por un toro, o por un disparo en una batalla, aplastados en una fábrica nueva de la Revolución Industrial. Y la mayoría de las veces por infecciones, que finalizaban lo que las lesiones iniciaban. Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu. |
El buque fue acosado por los pesados hielos del mar de Chukotka, y después de una deriva entre el hielo durante más de dos meses, fue aplastado y se hundió el 13 de febrero de 1934 cerca de isla Kolyuchin. Con tàu này bị băng dày bao vây tại biển Chukotka, và sau khi trôi dạt cùng băng trong vòng trên 2 tháng, đã bị ép và chìm vào ngày 13 tháng 2 năm 1934 gần đảo Kolyuchin. |
—¿Los habremos aplastado desde el primero hasta el último? - Liệu chúng có cho bẹp dí từ đứa đầu đến đứa cuối không? |
En ocasiones, veíamos autos aplastados al fondo del cañón, la trágica evidencia de conductores que no habían prestado atención. Thỉnh thoảng, chúng tôi có thể nhìn thấy các chiếc xe bị tông vào đến mức nhăn nhúm dưới chân hẻm núi, một cảnh bi thảm cho thấy rằng những người lái xe đã không cẩn thận. |
En 70, la rebelión de Judea había sido aplastada, excepto en lo que se refiere a Jerusalén y unas pocas fortalezas, incluyendo Masada. Tới năm 70, cuộc khởi nghĩa ở Iudaea đã bị dập tắt, ngoại trừ Jerusalem và một vài pháo đài, bao gồm Masada. |
Fueron aplastados por completo un minuto treinta antes, y allí se despliegan. Chỉ 1 phút 30 giây trước, nó còn đang bị đè nén còn bây giờ thì giãn căng. |
Estaba a unos dos metros de altura, completamente aplastado por la violencia del terremoto. Nó chỉ còn cao khoảng 2 mét, hoàn toàn bị đè bẹp bởi sức công phá của trận động đất. |
¡El gran sistema apóstata de la cristiandad, como aquellos edomitas del monte Seir, será aplastado! Toàn-thể hệ-thống bội-đạo lớn của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ sẽ bị chà nát như các người Ê-đôm xưa từ vùng núi Sê-i-rơ! |
Si sentimos que nuestro corazón está quebrantado y aplastado por errores del pasado, no lleguemos a la conclusión de que no merecemos la misericordia de Jehová. Nếu lòng bạn cảm thấy đau thương thống hối vì những lỗi lầm trong quá khứ, đừng kết luận rằng bạn không đáng được Đức Giê-hô-va thương xót. |
Supongo, sí, de algún modo, fue aplastada por la máquina Cô cho là... đúng vậy, gần như là bố cháu đã bị ghiền nát bởi bộ máy... |
Estaba aplastado, como por un compactador de basura. Tôi tan nát cứ như bị bỏ vào máy nghiền rác. |
Sin embargo, Jalal ad-Din fue anulado y aplastado por el ejército de Chormaqan enviado por el Gran Kan Ögedei en 1231. Tuy nhiên, Jalal ad-Din đã bị lấn át và đè bẹp trước quân của Xước Nhi Mã Hãn (Chormaqan) do Đại Hãn Oa Khoát Đài (Ögedei) cử đến vào năm 1231. |
Ese culo aplastado salvó tu dinero. Gã béo kia vừa giúp cô đỡ mất tiền thì có. |
¿Se siente usted a veces ‘quebrantado de corazón’ y ‘aplastado en espíritu’? Đôi khi anh/chị có cảm thấy mình có “lòng đau-thương” và “tâm-hồn thống-hối” không? |
Las conmovedoras palabras de Salmo 34:18 nos garantizan que, cuando nos hallamos “quebrantados de corazón” o “aplastados en espíritu”, Jehová, como Padre amoroso, “siempre está cerca”, compasivo y listo para ayudar. (Sáng-thế Ký 1:26) Những lời cảm động nơi Thi-thiên 34:18 cho biết rằng khi chúng ta “có lòng đau-thương” hay “có tâm-hồn thống-hối”, tức thống khổ, thì Đức Giê-hô-va “ở gần”, giống như người cha yêu thương—luôn thương xót và sẵn sàng trợ giúp. |
Hemos aplastado sus ejércitos una vez y vamos a hacerlo otra. Ta đã đánh tan quân đội của chúng một lần và sẽ làm điều đó lần nữa. |
Y las cosas no están tan aplastadas como pensé que estarían. Và " thèn bé " cũng không bị kích thích như tớ nghĩ. |
Había arrugado la cama, pero las arrugas no estaban aplastadas. Cổ làm nhăn ra giường, nhưng những vết nhăn vẫn còn phồng lên. |
He aplastado un mosquito. Chỉ đập muỗi thôi mà. |
David escribió en Salmo 34:18: “Jehová está cerca de los que están quebrantados de corazón; y salva a los que están aplastados en espíritu”. Đa-vít đã viết trong Thi-thiên 34:18 rằng: “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, Và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống-hối [rã rượi]”. |
¿Cómo es posible que Jehová se deleitara en ver a su fiel siervo aplastado? (Ê-sai 53:10, 11) Làm sao Đức Giê-hô-va có thể lấy làm vừa ý để xem tôi tớ trung thành này bị tổn thương? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aplastado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aplastado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.