aplicable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aplicable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aplicable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aplicable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thích hợp, đầy đủ, khả dụng, đủ, có ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aplicable

thích hợp

(suitable)

đầy đủ

khả dụng

(usable)

đủ

có ích

Xem thêm ví dụ

Existe otra asimetría en la relación padre e hijo que no es aplicable a la de hermano/hermana.
Có một sự bất đối xứng nữa trong mối quan hệ cha mẹ/con cái mà không áp dụng được trong mối quan hệ anh/chị/em.
Según los términos de su acuerdo con Google, los pagos que Google realice por los servicios que usted ofrece son finales y se considera que incluyen los impuestos aplicables que pueda haber.
Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có.
¿Hasta qué punto son aplicables a los cristianos de la actualidad las restricciones que impone la Ley mosaica al matrimonio entre parientes?
Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào?
Los principios aquí analizados también son aplicables cuando un cónyuge ha sufrido un accidente o padece algún trastorno emocional, como la depresión.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
No muestra un ejemplo representativo del coste total del préstamo, incluidas todas las comisiones aplicables.
Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành
En la práctica, eso significa que para poder participar en AdSense o AdMob, debe garantizar que en las páginas donde aparezca el código de sus anuncios todo el contenido (incluido el generado por usuarios) cumpla todas las políticas del programa aplicables.
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Y cuando nos enfrentemos a situaciones que no se tratan en la Palabra de Dios, analizaremos los principios bíblicos aplicables a cada caso.
Hãy làm theo những nguyên tắc có thể áp dụng cho các loại hình giải trí không được đề cập cụ thể trong Kinh Thánh.
Los mismos principios son aplicables a los ancianos cristianos.
Những nguyên tắc trên cũng áp dụng cho các trưởng lão đạo Đấng Christ.
¿Qué pedía Jehová a los reyes de Israel, y qué razones por las que se dio este requisito son también aplicables hoy a los ancianos cristianos?
Đức Giê-hô-va đòi hỏi các vua Y-sơ-ra-ên phải làm điều gì, và đòi hỏi này ngày nay cũng áp dụng cho các trưởng lão vì những lý do nào?
Esta descripción de los primeros cristianos es igualmente aplicable a los testigos de Jehová de hoy día.
Tất cả những điều này quả đúng với các tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời ban đầu và cũng đúng với các Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay.
El principio en el que se basan estas palabras es aplicable a toda aquella persona, casada o soltera, que “sigue mirando” imágenes pornográficas.
Nguyên tắc trong câu Kinh Thánh này được áp dụng cho bất cứ người nào, dù kết hôn hay độc thân, “cứ nhìn” hình ảnh khiêu dâm, ấp ủ ham muốn tình dục vô luân.
Este principio es aplicable de igual modo a los siervos de Dios de la actualidad.
Nguyên tắc này cũng áp dụng cho dân Đức Chúa Trời ngày nay.
Ejemplos: Afiliados que se anuncian en Google Ads sin seguir las reglas aplicables del programa de afiliados, es decir, promoviendo contenido igual o similar en consultas de búsqueda iguales o similares mediante anuncios de cuentas distintas, y que intentan mostrar más de un anuncio a la vez de tu empresa, aplicación o sitio web.
Ví dụ: Đơn vị liên kết quảng cáo trên Google Ads không tuân theo quy tắc chương trình liên kết hiện hành, quảng cáo cùng một nội dung hoặc nội dung tương tự từ nhiều tài khoản với các truy vấn giống hoặc tương tự nhau, cố gắng hiển thị nhiều quảng cáo cùng một lúc cho doanh nghiệp, ứng dụng hoặc trang web của bạn
El teléfono y el cargador generan calor en condiciones de funcionamiento normal y cumplen los límites y estándares de temperatura de superficie aplicables.
Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt.
Tal consejo es del todo aplicable en la predicación, pues el ministerio cristiano puede convertirse en una verdadera prueba de humildad.
Quả thật, thánh chức tín đồ Đấng Christ có thể là một thử thách về lòng khiêm nhường của chúng ta.
Este consejo todavía es aplicable.
Ngày nay lời khuyên đó vẫn còn giá trị.
Aunque este pasaje iba dirigido a los ungidos, el principio es aplicable a los siervos de Jehová en general.
Dù câu Kinh Thánh đó viết cho những người được xức dầu bằng thánh linh, nhưng nguyên tắc này được áp dụng cho mọi tôi tớ của Đức Chúa Trời.
Según esta ley, una vez enviadas las notificaciones necesarias, podremos inhabilitar el acceso a cualquier contenido que infrinja la legislación de derechos de autor aplicable.
Theo luật này, khi được thông báo một cách thỏa đáng, chúng tôi có thể vô hiệu hóa quyền truy cập nội dung vi phạm luật bản quyền hiện hành.
Además, parece que la venta y recompra de terreno solo era aplicable a propiedades que estaban dentro de las ciudades, ya que “el campo de dehesa de sus ciudades” no se podía vender por ser “una posesión hasta tiempo indefinido para ellos” (Levítico 25:32, 34).
Tương tự như thế, xem chừng việc mua bán và chuộc lại đất chỉ áp dụng cho tài sản trong nội thành, bởi lẽ “những ruộng đất thuộc về thành [“đồng cỏ chung quanh các thành”, Tòa Tổng Giám Mục] người Lê-vi không phép bán, vì là sản nghiệp đời đời của họ”.—Lê-vi Ký 25:32, 34.
3, 4. a) ¿Qué consejo dio el apóstol Pablo con respecto al uso del tiempo, y a qué es aplicable?
3, 4. (a) Sứ đồ Phao-lô đã cho lời khuyên nào liên quan đến việc sử dụng thì giờ và việc ấy bao gồm điều gì?
Por supuesto, el mismo principio es aplicable al incumplimiento de cualquier otro requisito de la fe en Dios. (Lucas 12:47, 48.)
Tất nhiên, nguyên tắc này cũng áp dụng bất cứ khi nào chúng ta không làm những điều mà đức tin nơi Đức Chúa Trời đòi hỏi (Lu-ca 12:47, 48).
Marca registrada/derechos de autor: previa solicitud, eliminaremos el contenido según las leyes aplicables o en respuesta a una orden judicial.
Thương hiệu/bản quyền: Khi có yêu cầu, chúng tôi sẽ xóa nội dung theo luật hiện hành hoặc theo lệnh tòa.
¿Cómo indicó el apóstol Juan que Isaías 53:1 era aplicable a Jesús?
Sứ đồ Giăng cho thấy Ê-sai 53:1 đã được ứng nghiệm nơi Chúa Giê-su thế nào?
Todos los productos promocionados deben cumplir claramente todas las leyes y normativas aplicables.
Tất cả các sản phẩm được quảng bá phải tuân thủ rõ ràng tất cả các luật định và quy định hiện hành.
Si una venta está sujeta a IVA, este se aplicará en función de la legislación sobre IVA aplicable al contenido.
Nếu một hàng bán phải chịu VAT thì VAT đó sẽ được tính dựa trên các quy tắc VAT hiện hành đối với nội dung.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aplicable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.