aplicado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aplicado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aplicado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aplicado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chăm chỉ, siêng năng, chuyên cần, cần cù, cần mẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aplicado

chăm chỉ

(hardworking)

siêng năng

(assiduous)

chuyên cần

(assiduous)

cần cù

(assiduous)

cần mẫn

(painstaking)

Xem thêm ví dụ

La teoría de juegos es, originalmente, una rama de las matemáticas aplicadas, utilizada sobre todo en economía y ciencia política, un poco en biología, que nos da una taxonomía matemática de la vida social y predice lo que las personas probablemente harán y lo que creen que los otros harán en casos donde las acciones de todos afectan a todos los demás.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
Cuando te vuelvas a conectar, es posible que algunos vídeos ya no estén disponibles (porque el contenido haya cambiado o porque el creador haya aplicado restricciones).
Vui lòng lưu ý rằng khi bạn kết nối lại Internet, một số nội dung có thể không phát được do người sáng tạo video đã thay đổi hoặc hạn chế nội dung đó.
Considerando la doctrina, los principios y la información que has estudiado y aplicado durante este curso, responde a TRES de las siguientes siete preguntas.
Hãy trả lời ba trong số bảy câu hỏi sau đây, bằng việc sử dụng giáo lý, các nguyên tắc, và thông tin các em đã học được và áp dụng trong suốt khóa học này.
También es posible que otro cristiano nos indique bondadosamente que no hemos aplicado un principio bíblico.
Hoặc có thể một anh em tín đồ Đấng Christ sẽ tử tế chỉ cho chúng ta thấy mình đã không áp dụng một nguyên tắc Kinh Thánh.
La Medalla Boltzmann es entregada cada tres años por la Comisión de Física Estadística de la Unión Internacional de Física Pura y Aplicada, durante la conferencia plenaria concerniente a Física estadística.
Giải được đặt theo tên nhà vật lý học nổi tiếng Ludwig Boltzmann và được "Ủy ban Vật lý thống kê" của Hội liên hiệp Vật lý thuần túy và Vật lý ứng dụng quốc tế trao mỗi 3 năm, trong hội nghị toàn thể về vật lý thống kê.
Y dos de ellos, dos investigadores veinteañeros del laboratorio de física aplicada están en la mesa de la cafetería conversando informalmente con varios colegas.
Và 2 trong số họ, 2 nhà nghiên cứu cỡ 20 mấy tuổi tại APL đang ngồi ở bàn ăn căn- tin đang trò chuyện với 1 đám đồng nghiệp.
Los babilonios fueron los primeros en registrar por escrito el carácter periódico de ciertos fenómenos astronómicos y en haber aplicado cálculo escrito para formular sus previsiones.
Những người Babylon là những người đầu tiên công nhận hiện tượng thiên văn học có chu kỳ của riêng nó và áp dụng toán học để đưa ra những dự đoán của mình.
El cambio aplicado fue de dos dólares por libra, es decir, diez chelines por dólar.
Tỉ lệ quy đổi của đồng tiền mới là 2 Đô la đổi 1 Bảng Úc, hay 10 shillings đổi 1 Đô la.
Su trabajo en esta época seguía siendo variado, presentó un mural cerámico en bajo relieve en el XVI Salón Oficial Anual de Arte Venezolano de 1955, pieza que ganó ese mismo año el Premio Nacional de Artes Aplicadas.
Các tác phẩm của bà tại thời điểm này vẫn còn đa dạng, tuy nhiên, bà cho trưng bày một bức phù điêu treo tường tại 1955 XVI Salón Oficial Annual de Arte Venezolano (Triển lãm nghệ thuật hàng năm chính thức Venezuela), mang về cho bà Giải thưởng quốc gia về nghệ thuật ứng dụng.
Si tienes alguna pregunta relacionada con los impuestos o quieres solicitar una devolución de impuestos aplicados a las ventas, debes ponerte en contacto directamente con el vendedor.
Để nhận khoản tiền hoàn thuế bán hàng và được giải đáp các câu hỏi cụ thể về thuế đối với các hàng bán này, bạn nên liên hệ trực tiếp với người bán.
Inaugurada poco después de la Guerra Civil Estadounidense sus fundadores intentaron que la universidad enseñara e hiciera contribuciones en todos los campos del conocimiento, desde las ciencias tradicionales hasta las ciencias aplicadas.
Thành lập một thời gian ngắn sau Nội chiến Mỹ giữa thời Cách mạng công nghiệp, những người thành lập dự định viện đại học mới này sẽ đóng góp vào mọi ngành của kiến thức - từ cổ điển đến khoa học và từ lý thyết đến áp dụng.
Así, cuando Satanás le citó un versículo de los Salmos, aplicado mal a propósito, Jesús defendió la Palabra de Dios contra tal manipulación (Mateo 4:6, 7).
Sa-tan trích một câu trong sách Thi-thiên và cố tình áp dụng sai, nhưng Chúa Giê-su đã bênh vực Lời Đức Chúa Trời qua việc đáp trả sự bóp méo đó.—Ma-thi-ơ 4:6, 7.
Si la élite de matemáticos, estadísticos y teóricos suelen servir de arquitectos al creciente campo de la ciencia, la gran mayoría restante de estudiosos de ciencias básicas o aplicadas, incluyendo una gran parte de aquellos que podrían considerarse de primer rango, son los que trazan el terreno, exploran fronteras, forman los caminos y edifican a su paso.
Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi.
Una vez que hayas aplicado las clasificaciones correspondientes a tu aplicación, podrás consultar las clasificaciones y los cuestionarios que hayas completado en la página Clasificación de contenido.
Sau khi áp dụng xếp hạng cho ứng dụng, bạn có thể xem lại xếp hạng và bản câu hỏi trên trang Xếp hạng nội dung của mình.
Si tienes algún ajuste no aplicado, como créditos que todavía no se han aplicado a una factura, dispones de dos opciones para aplicarlo:
Nếu bạn có điều chỉnh chưa được áp dụng -- chẳng hạn như các khoản tín dụng chưa được áp dụng vào hóa đơn -- bạn có hai tùy chọn để áp dụng các khoản tín dụng này:
Si ya has aplicado la configuración de la segmentación geográfica y tus campañas llevan publicándose un tiempo, puedes hacer un seguimiento del rendimiento por ubicación en la página "Ubicaciones".
Nếu bạn đã áp dụng cài đặt nhắm mục tiêu theo vị trí và chiến dịch của bạn đã chạy trong một khoảng thời gian, bạn có thể theo dõi hiệu suất theo vị trí trong trang "Vị trí".
Una vez aplicados, puede modificar la segmentación de líneas de pedido, aplicar otros criterios predeterminados o, incluso, volver a aplicar los mismos.
Sau khi bạn áp dụng một giá trị đặt sẵn nhắm mục tiêu, bạn có thể thực hiện thêm các điều chỉnh đối với nhắm mục tiêu của mục hàng, áp dụng giá trị đặt sẵn nhắm mục tiêu thứ hai hoặc thậm chí là áp dụng lại giá trị đặt sẵn nhắm mục tiêu thứ nhất.
Fue promovido a profesor titular en 2000, y fue nombrado para la cátedra Charles P. Kindleberger de Economía Aplicada en 2004.
Ông được phong làm giáo sư vào năm 2000, và được phong học hàm giáo sư Charles P. Kindleberger môn kinh tế học ứng dụng trong năm 2004.
Está aplicado.
Ý em là vậy.
Etiquetas: se han aplicado varias mejoras a las asociaciones de etiquetas y a la opción de eliminar etiquetas de las palabras clave.
Nhãn: Một số cải tiến đối với liên kết nhãn và khả năng xóa nhãn khỏi từ khóa.
Hago matemática aplicada y hay un problema peculiar para quien la hace: somos como los consultores de gestión.
Vâng, tôi làm toán học ứng dụng và đây là một vấn đề khác thường cho bất cứ ai làm toán học ứng dụng, chính là chúng tôi giống như các nhà tư vấn quản lý.
El concepto de comunidad religiosa puede ser aplicado a grupos religiosos de muy distintas religiones.
Người dân Sri Lanka là các tín đồ của nhiều tôn giáo khác nhau.
Es aplicado en sus estudios y tiene buen comportamiento”.
Em siêng năng học hành và ngoan ngoãn”.
Aunque se encuentra protegido por la ley indonesia y esta presente en varias áreas protegidas la caza furtiva continua y las leyes de protección animal rara vez son aplicadas a nivel local.
Mặc dù có những biện pháp bảo vệ, cũng như sự hiện diện của nó trong một số khu vực bảo tồn, săn bắt trộm vẫn tiếp tục; pháp luật bảo vệ động vật hoang dã rất hiếm khi được thực thi ở cấp địa phương.
Este punto de vista se ha aplicado a la cuestión de la resurrección de Jesús, respecto a la que Hume no dudó en preguntar, «¿Qué es más probable – que un hombre ascienda de entre los muertos o que el testimonio esté, de alguna forma, errado?».
Điểm này đã được áp dụng nhiều nhất cho câu hỏi về sự phục sinh của Jesus, vấn đề mà chắc chắn Hume sẽ đặt câu hỏi "Điều gì có khả năng xảy ra hơn – việc một người chết sống lại hay bằng chứng này đã bị nhầm lẫn bằng cách nào đó?"

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aplicado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.