appetitoso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appetitoso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appetitoso trong Tiếng Ý.

Từ appetitoso trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngon miệng, ngon, ngon lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appetitoso

ngon miệng

adjective

ngon

adjective

Non sarà appetitoso, ma è tutto ciò che abbiamo.
Tôi biết chẳng ngon lành gì, nhưng đây là tất cả những gì chúng ta có.

ngon lành

adjective

Non sarà appetitoso, ma è tutto ciò che abbiamo.
Tôi biết chẳng ngon lành gì, nhưng đây là tất cả những gì chúng ta có.

Xem thêm ví dụ

Una persona può alleviare i morsi della fame mangiando cibi appetitosi ma privi di sostanza.
Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào.
Dopo esservi deliziati di quei profumi stuzzicanti e di quei colori attraenti, probabilmente sarete tentati di assaggiare il loro cibo appetitoso.
Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay.
Potrebbe sembrare un bocconcino appetitoso, o una testa di porco con le ali -- ( Risate ) me se viene attaccata emette luci a raffica - anzi, una raffica di siluri a fotoni.
Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon.
Ricordo che una volta stavano guardando quel programma e hanno mostrato qualcosa da molto vicino che a loro appariva davvero brutta e perfino disgustosa; ma man mano che l’immagine si allargava, si sono accorti che era una pizza molto appetitosa.
Tôi nhớ rằng trong một dịp nọ chúng đang xem chương trình đó và họ chiếu một cái gì đó rất gần nên trông rất xấu xí đối với chúng, thậm chí còn ghê tởm nữa; nhưng khi hình ảnh được mở rộng, thì chúng nhận ra rằng đó là một cái bánh pizza rất ngon.
Invece provarono nostalgia per la grande varietà di cibi che avevano in Egitto e cominciarono a lamentarsi che la manna era poco appetitosa.
Nhưng thay vì thế, họ lại nhớ đến đủ thứ đồ ăn ở Ai Cập và than phiền là ma-na không ngon.
Leggere in fretta La Torre di Guardia è come inghiottire di corsa un cibo appetitoso e nutriente.
Đọc vội cho xong Tháp Canh cũng giống như nuốt trửng một món ăn ngon và bổ.
Rendete la Parola di Dio il più possibile appetitosa per i vostri figli affinché sviluppino un ardente desiderio di essa.
Hãy làm cho Lời Đức Chúa Trời càng thú vị càng tốt hầu cho con cái tập khao khát học Kinh-thánh (I Phi-e-rơ 2:2, 3).
Questo richiese forza, tanto più che quelle pietanze, i “cibi prelibati del re”, dovevano essere alquanto appetitose.
Việc đó đòi hỏi phải có nghị lực—và càng phải có nhiều nghị lực vì là “đồ ngon vua ăn”, những món này có lẽ rất hấp dẫn.
Non sarà appetitoso, ma è tutto ciò che abbiamo.
Tôi biết chẳng ngon lành gì, nhưng đây là tất cả những gì chúng ta có.
Si e'mangiato un appetitoso indelebile verde per pranzo.
Thằng bé ăn một cây bút lông màu xanh ngon lành cho bữa trưa đấy.
Forse... se gli preparassimo una cena appetitosa... e gli dicessimo che vogliamo fare pace con lui.
Có lẽ... nếu chúng ta chuẩn bị cho hắn một bữa ăn thịnh soạn... và nói là chúng ta muốn giảng hòa với hắn.
Potrebbe sembrare un bocconcino appetitoso, o una testa di porco con le ali -- (Risate) me se viene attaccata emette luci a raffica - anzi, una raffica di siluri a fotoni.
Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- (Cười) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon.
Come gli aromi che rendono più appetitoso un piatto, le illustrazioni efficaci possono rendere più interessante quello che insegniamo.
Như gia vị làm cho món ăn ngon hơn, khi chúng ta “nêm” minh họa hiệu quả vào sự dạy dỗ, người nghe sẽ thêm phần thích thú.
Ma i pasti programmati probabilmente sono più nutrienti e appetitosi di quelli improvvisati.
Nhưng bữa ăn có sắp đặt trước thường bổ dưỡng hơn và trông ngon hơn những bữa ăn làm vội làm vàng.
Dunque, siediti e rilassati, milord, perché è ora che tu conosca le " scapolette " più appetitose.
Ngài chỉ cần ngồi và thư giãn... vì đã đến lúc Ngài gặp những công chúa độc thân thích hợp!
Sarà l'oca... o il maschio dell'oca a dare un sugo poco appetitoso?
Bà ăn chả thì ông được ăn nem không?
9 Ci sono tre cose che possono aiutare chi è stato malato a ritrovare il desiderio di mangiare cibo solido e nutriente: (1) un motivo giusto, cioè il desiderio di star bene e di essere di nuovo in forze, (2) cibo appetitoso consumato a orari regolari e (3) sufficiente esercizio all’aria aperta.
9 Ba điều có thể giúp một người đã từng đau yếu lấy lại phong độ cũ thích ăn đồ ăn đặc và bổ dưỡng: 1) một động lực đúng, tức muốn bình phục và khỏe mạnh trở lại, 2) đồ ăn bổ dưỡng dọn ra đúng giờ đều đặn, và 3) không khí mát mẻ và thể thao đầy đủ.
(Colossesi 4:6) Il sale può esaltare il sapore del cibo, rendendolo appetitoso.
(Cô-lô-se 4:6) Muối làm mùi vị thức ăn thêm đậm đà, khiến nó hấp dẫn hơn.
Il Signor e la signora Fuori di zucca mi hanno appena offerto... l'appetitoso compito di difenderli.
Hai ông bà thần kinh linh tinh vừa đề nghị anh công việc béo bở là biện hộ cho họ.
Per quanto sembri appetitoso, tu non verrai con me.
Nghe ngon đấy, Nhưng cô sẽ không đi cùng tôi
L'aspetto è appetitoso.
Trông ngon quá.
Pensare che un cibo appetitoso potesse non essere più allettante semplicemente perché l’illuminazione era cambiata indica l’influenza dell’ambiente sul comportamento.
Sự kiện mà thức ăn khoái khẩu đó bị mất đi tính hấp dẫn của nó chỉ vì ánh đèn trong phòng đã bị thay đổi thì cho thấy sự tác động và ảnh hưởng mà có thể có của môi trường đối với hành vi của chúng ta.
Ciò che piace alle persone di un posto può essere poco appetitoso per quelle di un altro.
Thức ăn mà người ở nơi này thấy thơm ngon có thể không hấp dẫn với người ở nơi khác.
Immaginati in questa situazione: stai gustando un piatto appetitoso e vuoi sapere quali sono gli ingredienti; a chi lo chiederesti?
Hãy hình dung: Bạn đang thưởng thức một món ăn rất ngon và muốn biết bí quyết để chế biến món ăn đó, bạn sẽ hỏi ai?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appetitoso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.