appraiser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appraiser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appraiser trong Tiếng Anh.

Từ appraiser trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đánh giá, người định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appraiser

người đánh giá

noun

người định

noun

Xem thêm ví dụ

I prefer to call it management appraisal.
Tôi thích gọi nó là thẩm định quản lý.
Performance appraisals (PAs) are conducted at least annually, and annual employee performance reviews appear to be the standard in most American organizations.
Đánh giá hiệu suất (PA) được thực hiện ít nhất hàng năm, và đánh giá hiệu suất nhân viên hàng năm dường như là tiêu chuẩn trong hầu hết các tổ chức của Mỹ.
Historically, PA has been conducted annually (long-cycle appraisals); however, many companies are moving towards shorter cycles (every six months, every quarter), and some have been moving into short-cycle (weekly, bi-weekly) PA.
Trong lịch sử, PA đã được tiến hành hàng năm (thẩm định chu kỳ dài); tuy nhiên, nhiều công ty đang chuyển sang các chu kỳ ngắn hơn (sáu tháng một lần, mỗi quý) và một số công ty đã chuyển sang PA chu kỳ ngắn (hàng tuần, hai tuần một lần).
Schultz & Schultz notes that opposition to performance appraisals generally don't receive positive ratings from anyone involved.
Schultz & Schultz lưu ý rằng sự phản đối đối với việc đánh giá hiệu suất thường không nhận được đánh giá tích cực từ bất kỳ ai liên quan.
By 2007, when a survey of appraisers was done, 90 percent of appraisers reported that they had been subject to coercion from the lenders trying to get them to inflate an appraisal.
Đến 2007, một khảo sát của các nhà thẩm định được đưa ra 90% các nhà thẩm định báo cáo rằng họ đã bị cưỡng chế bởi các nhà cho vay nhằm ép họ tăng giá trị thẩm định.
In contrast, the historians Stephen Boardman (2007), Alexander Grant (1984 & 1992) and Michael Lynch (1992) give a more even-handed appraisal of Robert II's life.
Ngược lại, các sử gia như Stephen Boardman (2007), Alexander Grant (1984 & 1992) và Michael Lynch (1992) nhìn nhận triều đại Robert II theo hướng nhẹ nhàng hơn.
Driving through the neighborhood on his way to appraise stained glass windows in the doomed home of Judge Durwood T. Pye on Poplar Circle, Robert Griggs was smitten by the extraordinary architecture of the Beath-Dickey House, then a dilapidated multi-unit rental property.
Lái xe qua khu phố trên đường để thẩm định cửa sổ kính màu trong nhà của Judge Durwood T. Pye trên Poplar Circle, Robert Griggs bị hút bởi kiến trúc phi thường của Ngôi nhà Beath-Dickey, sau đó là một căn nhà cho thuê.
Furthermore, according to The Dallas Morning News, by the year 2000, “local parishes and the state must appraise and divide up vast amounts of property.
Hơn nữa, theo như tờ The Dallas Morning News thì tới năm 2000, “các giáo khu địa phương và nhà nước sẽ phải định giá và phân chia nhiều bất động sản.
The comparisons we make when we are appraising value, where we're trying to estimate how much we'll like things, are not the same comparisons we'll be making when we consume them.
Những so sánh chúng ta tạo ra khi định giá, nơi chúng ta cố gắng ước lượng chúng ta sẽ thích chúng đến cỡ nào, không tương tự như so sánh khi chúng ta dùng chúng.
Some researchers believe that, in theory, anxiety can be mediated by reducing a patient’s feeling of vulnerability and then changing their appraisal of the situation.
Một số nhà nghiên cứu tin rằng, về mặt lý thuyết, sự lo lắng có thể được làm trung gian bằng cách giảm cảm giác dễ bị tổn thương của bệnh nhân và sau đó thay đổi sự đánh giá của họ về tình huống.
Second thing we need to do is completely reform modern executive and professional compensation, which is what they use to suborn the appraisers.
Điều thứ hai ta cần làm là cải cách hoàn toàn hệ thống điều hành hiện đại và đãi ngộ chuyên nghiệp, đó là những gì họ sử dụng để mua chuộc các giám định viên.
Negotiated performance appraisal: The negotiated performance appraisal (NPA) is an emerging approach for improving communication between supervisors and subordinates and for increasing employee productivity, and may also be adapted to an alternate mediation model for supervisor-subordinate conflicts.
Đánh giá hiệu suất được đàm phán: Đánh giá hiệu suất được đàm phán (NPA) là một cách tiếp cận mới để cải thiện giao tiếp giữa người giám sát và cấp dưới và để tăng năng suất của nhân viên, và cũng có thể được điều chỉnh theo mô hình hòa giải thay thế cho xung đột của cấp trên.
Also, the "Appraise" feature is able to make the swords upgraded more powerful.
Ngoài ra, tính năng "Thẩm định" (Appraise) khiến cho thanh kiếm được nâng cấp mạnh hơn.
22 Is this appraisal of the clergy class too strong?
22 Phải chăng lớp giới chức giáo phẩm bị đoán xét như thế là quá nặng?
Their processes often take the form of either a questionnaire or interview, sometimes even a site visit, and includes appraisals of various aspects of the supplier's business including capacity, financials, quality assurance, organizational structure and processes and performance.
Các quy trình của họ thường ở dạng câu hỏi hoặc phỏng vấn, đôi khi là truy cập trang web và bao gồm các đánh giá về các khía cạnh khác nhau của hoạt động kinh doanh của nhà cung cấp bao gồm năng lực, tài chính, đảm bảo chất lượng, cơ cấu tổ chức và quy trình và hiệu suất.
Primarily, management governs performance by influencing employee performance input (e.g. training programs) and by providing feedback via output (i.e. performance assessment and appraisal).
Chủ yếu, quản lý chi phối hiệu suất bằng cách ảnh hưởng đến đầu vào hiệu suất của nhân viên (ví dụ: chương trình đào tạo) và bằng cách cung cấp phản hồi thông qua đầu ra (tức là đánh giá và đánh giá hiệu suất).
When you put wishful thinking aside, how do you appraise your present situation, and what can you honestly expect from the future?
Khi gạt qua một bên những mơ tưởng hão huyền, bạn đánh giá thế nào tình thế hiện tại của mình, và bạn có thể thực sự mong ước gì nơi tương lai?
Performance appraisal and management: The developing research agenda.
Đánh giá và quản lý hiệu suất: Chương trình nghiên cứu đang phát triển.
Most experienced business brokers have at least some formal training in business appraisal and can help business owners understand the market value of their business, at least enough to establish an asking price.
Hầu hết các nhà môi giới doanh nghiệp có kinh nghiệm đều có ít nhất một số khóa đào tạo chính thức về thẩm định kinh doanh và có thể giúp chủ doanh nghiệp hiểu giá trị thị trường của doanh nghiệp của họ, ít nhất là đủ để thiết lập giá chào bán.
In 2000, the year 2000, that is over a year before Enron fails, by the way, the honest appraisers got together a formal petition begging the federal government to act, and the industry to act, to stop this epidemic of appraisal fraud.
Năm 2000, nhân tiện đây, đó là một năm trước khi Enron sụp đổ, những chuyên gia thẩm định trung thực đã cùng nhau lập một bản kiến nghị van nài chính phủ hành động, và xin ngành công nghiệp hành động, để chấm dứt nạn gian lận trong thẩm định.
I had it appraised.
Tớ đem đi định giá rồi.
Your job this time is to appraise this patient.
Công việc của cô là kiểm tra bệnh nhân này.
These case studies also reflect the problems associated at different stages of the public investment cycle—strategic planning, screening, appraisal, selection, implementation, and evaluation—and discusses potential ways to address them.
Các nghiên cứu tình huống cụ thể này cũng phản ánh những vấn đề liên quan đến chu trình đầu tư công ở các giai đoạn khác nhau – từ quy hoạch chiến lược đến sàng lọc, thẩm định, lựa chọn, thực hiện và đánh giá – và giúp tìm hiểu các cách thức có thể giải quyết những vấn đề này.
“The average woman today, I believe,” she wrote, “would do well to appraise her interests, evaluate the activities in which she is engaged, and then take steps to simplify her life, putting things of first importance first, placing emphasis where the rewards will be greatest and most enduring, and ridding herself of the less rewarding activities” (2011, xiii).
Bà viết: “Tôi tin rằng người phụ nữ trung bình ngày nay sẽ biết thẩm định sở thích của mình, đánh giá các sinh hoạt mà mình tham gia, và sau đó làm những bước để đơn giản hóa cuộc sống của mình, đặt điều quan trọng lên trước hết, đặt trọng tâm vào phần thưởng nào sẽ là lớn nhất và bền bỉ nhất, và loại bỏ khỏi mình những sinh hoạt ít bổ ích” (2011, xiii).
In 1983, she attended the Eastern and Southern Africa Management Institute (ESAMI) where she obtained a Certificate in Agriculture Project Identification, Appraisal and Management.
Năm 1983, cô tham dự Viện Quản lý Đông và Nam Phi (ESAMI), nơi cô nhận được Chứng chỉ về Quản lý, Thẩm định và Quản lý Dự án Nông nghiệp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appraiser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.