apply for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apply for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apply for trong Tiếng Anh.
Từ apply for trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu nguyện, cầu xin, cầu, yêu cầu, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apply for
cầu nguyện
|
cầu xin
|
cầu
|
yêu cầu
|
xin
|
Xem thêm ví dụ
"Third cellco launches 3G; Azercell applies for 4G licence". Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014. ^ “Third cellco launches 3G; Azercell applies for 4G licence”. |
Note that this policy also applies for implementing advertisements using the Ad Exchange. Xin lưu ý rằng chính sách này cũng áp dụng cho việc triển khai quảng cáo bằng cách sử dụng Ad Exchange. |
“One in four people lie when applying for a job,” reports London’s Financial Times. “Đời người đàn ông thật là khốn khổ: đàn ông mắc bệnh sớm hơn và chết sớm hơn”. |
Attestation that you're an authorised representative of the organisation applying for verification Chứng thực rằng bạn là người đại diện được ủy quyền của tổ chức đăng ký xác minh |
Learn how to apply for verification Tìm hiểu cách đăng ký để được xác minh |
I'm applying for a summer internship at Brewster Keegan. Tôi sắp nộp đơn xin vào làm ở Brewster Keegan. |
Again, to prove his point, he applied for regular pioneer service. Một lần nữa để chứng minh điều này, anh nộp đơn làm tiên phong đều đều. |
So..., three of you applied for a position at my firm. Vậy là ba người bọn cậu đăng kí vào một vị trí tại công ty của tôi. |
The reduced rate of 15% applies for regular tax and the Alternative Minimum Tax. Mức giảm 15% áp dụng cho thuế thông thường và Thuế tối thiểu thay thế. |
If you are pioneering, have you thought about applying for the School for Kingdom Evangelizers? Nếu đang làm tiên phong, anh chị đã nghĩ về việc nộp đơn tham dự Trường cho người rao truyền Nước Trời chưa? |
There's a man here who came to apply for the job and I can't get rid of him. Có người đến xin việc nhưng cháu không đuổi anh ta đi được. |
A young woman applies for a job at a store where a good friend works. Một thiếu nữ đi xin việc làm tại một cửa hàng là nơi một người bạn tốt bụng đang làm. |
The current champions are Mendip Broadwalk but they did not apply for promotion to the County League. Đương kim vô địch là Mendip Broadwalk nhưng đội bóng không lên hạng để chơi ở County League. |
China and Myanmar have also applied for the status of full members of SAARC. Trung Quốc và Myanmar cũng đã nộp đơn xin quyền thành viên đầu đủ trong SAARC.. |
Also in 2001 Mollison applied for trademarks in Australia for the terms "Permaculture Design Course" and "Permaculture Design". Cũng trong năm 2001, Mollison đã nộp đơn đăng ký thương hiệu tại Úc với các điều khoản "Khóa học Thiết kế Permaculture" và "Permaculture Design". |
We're making some changes to how you apply for YPP, so you may now see a different experience. Chúng tôi đang thực hiện một số thay đổi về cách đăng ký tham gia Chương trình Đối tác YouTube. Vì vậy, giờ đây, bạn có thể thấy quá trình đăng ký có sự khác biệt. |
I'm going to apply for medical school. Mình định đăng ký học trường y. |
Learn more or apply for LegitScript Certification. Bạn có thể tìm hiểu thêm hoặc đăng ký xin cấp Giấy chứng nhận LegitScript. |
The New York group applied for and received a charter for N.A.P.A. in 1915. Nhóm New York đã nộp đơn xin và nhận được một giấy phép cho NAPA vào năm 1915. |
This motivated him to apply for the pioneer service. Điều này thúc đẩy anh nộp đơn xin làm tiên phong. |
After all, he likely had to apply for his job, so he knows how you feel. Suy cho cùng, có thể trước đây ông ta cũng đi xin việc, vì thế ông ta biết tâm trạng của bạn. |
Learn how to apply for certification. Tìm hiểu cách đăng ký giấy chứng nhận. |
Elders and traveling overseers should particularly encourage young men to apply for Bethel. Trưởng lão và các giám thị lưu động nên đặc biệt khuyến khích những người trẻ nộp đơn xin vào nhà Bê-tên. |
As such, a knowledge of the language is a requirement when applying for most local jobs. Do đó, kiến thức về ngôn ngữ này là một yêu cầu khi xin hầu hết các công việc bản địa. |
Of these, 142 immediately applied for auxiliary pioneer service. Trong số đó có 2.080 người công bố về Nước Trời và có 230 người làm báp têm; trong số này có 142 người liền nộp đơn xin làm tiên phong phụ trợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apply for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apply for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.