apprehend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apprehend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprehend trong Tiếng Anh.

Từ apprehend trong Tiếng Anh có các nghĩa là e sợ, bắt, tóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apprehend

e sợ

verb

bắt

verb

Our soldiers apprehended her attempting to steal the batteries.
Lính của chúng tôi bắt được cô ta khi đang cố trộm những cục pin.

tóm

verb

We can apprehend him and put him away before he even blows up the boat.
Ta có thể tóm hắn giam hắn lại trước khi hắn gây ra vụ nổ.

Xem thêm ví dụ

Our soldiers apprehended her attempting to steal the batteries.
Lính của chúng tôi bắt được cô ta khi đang cố trộm những cục pin.
It may be apprehended but cannot be seen.
Nó có thể được nắm bắt, nhưng không thể nhìn thấy.
This isn't the first time that a bounty hunter has apprehended an escapee.
Đây không phải lần đầu một thợ săn tiền thường bắt được một kẻ bỏ trốn.
Webb was a fugitive featured on the FBI's 10 Most Wanted List until 2007, setting a record on that list in 1999, but he was never apprehended.
Webb là một kẻ chạy trốn nổi bật trong Danh sách truy nã của FBI cho đến năm 2007, lập kỷ lục trong danh sách đó vào năm 1999, nhưng anh ta chưa bao giờ bị bắt.
But I thought your main goal was to apprehend him?
Nhưng tôi tưởng mục đích chính của anh là nghiên cứu hắn mà?
About 16%, and those 16% set 30-plus fires before they were ever apprehended.
Khoảng 16%, và 16% đó đốt hơn 30 nhà trước khi bị bắt.
It's imperative we locate and apprehend Taylor.
Không cách nào xác định được Taylor cả.
They were apprehended by Cambodian police and turned over to Vietnamese authorities without having a chance to make an asylum claim with UNHCR.
Họ bị cảnh sát Cambodia bắt và giải giao cho viên chức Việt Nam mà không có cơ hội khiếu nại với Cao Ủy Tỵ Nạn.
Authorities grew more suspicious when, while being questioned in Bahrain, she attacked a police officer and attempted to grab his firearm, before being apprehended.
Lời khai này làm các nhà chức trách càng thêm nghi ngờ, vì trong khi bị thẩm vấn tại Bahrain, cô đã tấn công một sĩ quan cảnh sát và cố gắng cướp khẩu súng của người sĩ quan này, trước khi bị bắt giữ.
In February 2006, Fred was enlisted by the Brooklyn District Attorney’s office as an undercover agent, posing as a would-be patient to help the NYPD apprehend Steven Vassall, a Brooklyn man suspected of acting as a veterinarian without proper license or training.
Vào tháng 2 năm 2006, Fred được văn phòng luật sư quận Brooklyn cho phép tham gia với tư cách là một đặc vụ bí mật, đóng vai trò là một bệnh nhân sẽ giúp NYPD bắt giữ Steven Vassall, một người đàn ông ở Brooklyn bị nghi ngờ làm bác sĩ thú y mà không có giấy phép hoặc đào tạo thích hợp.
The First Battle of Fallujah, also known as Operation Vigilant Resolve, was an operation to root out extremist elements of Fallujah as well as an attempt to apprehend the perpetrators of the killing of four U.S. contractors in March 2004.
Cuộc chiến Đầu tiên tại Fallujah, còn được biết đến với tên Chiến dịch Quyết tâm Cảnh giác (Operation Vigilant Resolve) là một chiến dịch để tiêu diệt các thành phần độc đoán tại Fallujah và đưa những cá nhân có trách nhiệm trong việc giết bốn lính đánh thuê người Mỹ vào tháng 4 năm 2004 ra ánh sáng.
Shortly afterward, while another boy and I were calling on people during our house-to-house ministry, policemen apprehended us and took us to the police station.
Sau đó một thời gian ngắn, trong khi cùng với một thiếu niên khác đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, thì cảnh sát bắt chúng tôi và đưa về trạm cảnh sát.
And I am devoting all of my substantial resources towards making certain the Arrow is apprehended.
Và tôi sẽ dành tất cả mọi nguồn lực của tôi để chắc chắn Arrow phải bị bắt.
At which point we apprehended three individuals and placed them in custody.
Chúng tôi đã bắt được 3 tên và tạm giam chúng.
His own advisor was apprehended with Piero.
Cố vấn của ông ấy đã bị bắt với Piero.
He was apprehended that night by the civil defense force, who tied him up and took him to a nearby rice field.
Đêm hôm đó, ông đã bị dân phòng địa phương bắt, trói và dẫn ra một ruộng lúa gần đó.
I'll advise you when we have Alvarez apprehended.
Tôi sẽ tư vấn cho cô khi chúng tôi bắt giữ Alvarez.
According to Lerski, Dembowski was apprehended and executed by the Austrians.
Theo Lerski, Dembowski đã người Áo bắt và xử tử.
Bravo, one suspect apprehended on the 7th floor.
Báo cáo! Lầu 10 bắt được một tên.
I will apprehend this culprit within 24 hours.
Tôi sẽ tóm được thủ phạm trong vòng 24 tiếng.
Each country's authorities will carry out appropriate measures to prevent grazing livestock from crossing into the other country, and will endeavor to apprehend and return any livestock that wanders onto their territory from across the border (Article 17).
Cơ quan chức năng của mỗi nước sẽ thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn gia súc vượt qua nước kia và sẽ cố gắng bắt giữ và trả lại bất kỳ gia súc nào đi qua biên giới (Điều 17).
In order to obtain money to repair their ship, Groot and Rocket Raccoon take up the bounty to apprehend Santa Claus where they have an encounter with Mrs. Claus.
Để có tiền sửa tàu, Groot và Rocket Raccoon chấp nhận phần tiền thưởng để săn Santa Claus khi họ có cuộc gặp mặt với Mrs. Claus.
Rather than wait for others to join him, Baker crossed the river and apprehended the fugitives.
Thay vì chờ đợi cho những người khác tham gia với mình, Baker qua sông và bắt giữ những kẻ đào tẩu.
Nancy creates a diversion (by pretending to be a crazed fan of guest performer 50 Cent) so that Susan can try to apprehend Lia unnoticed.
Nancy gây sự chú ý (bằng cách giả vờ làm fan cuồng của 50 Cent) để cho Susan đuổi theo bắt Lia.
"""Apprehended,"" Dogger said, reading over my shoulder."
“Dễ hiểu lắm,” Dogger nói khi nhòm qua vai tôi để đọc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprehend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.