apprentice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apprentice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprentice trong Tiếng Anh.

Từ apprentice trong Tiếng Anh có các nghĩa là người học việc, cho học nghề, cho học việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apprentice

người học việc

noun

Being an apprentice, you know, you do that.
Bạn phải làm thế khi bạn là người học việc.

cho học nghề

verb

cho học việc

verb

Xem thêm ví dụ

Since the tape's release, Bill Pruitt, a producer of the first two seasons of the television series The Apprentice, claims there is recorded behind the scenes footage of Trump saying things that are "far worse".
Sau khi đoạn băng được phát hành, Bill Pruitt, một nhà sản xuất của hai mùa đầu tiên series truyền hình The Apprentice, khẳng định còn có một đoạn băng hậu trường khác trong đó Trump đã nói những thứ "còn tồi tệ hơn nhiều".
I will admit I trained my sons more strictly than the other apprentices.
Tôi thừa nhận mình đã dạy các con nghiêm khắc hơn học trò khác nhiều.
He played for Durham Schools' under-15 team in the 1960–61 season, and was the first player to be taken on by Darlington as an apprentice professional under the scheme introduced in 1960.
Ông thi đấu cho đội bóng U-15 ở Trường Durham ở mùa giải 1960–61, và là cầu thủ đầu tiên được Darlington tuyển với tư cách học việc chuyên nghiệp dưới kế hoạch được giới thiệu năm 1960. ^ a ă “William Curley”.
Set between the events of the 3D CGI animated television series Star Wars: The Clone Wars (2008–present) and Star Wars Rebels (2014–2018), it is centered on the character Ahsoka Tano, the former apprentice of Anakin Skywalker.
Câu chuyện đặt giữa bộ phim hoạt hình 3D The Clone Wars (2008–2013) và Star Wars Rebels (2014–nay), nó xoay quanh nhân vật Ahsoka Tano.
Wright demonstrated that he was a competent impressionist of Louis Sullivan's ornamental designs and two short interviews later, was an official apprentice in the firm.
Wright thể hiện với họ rằng ông là một người có đủ khả năng và ấn tượng với các của thiết kế trang trí của Louis Sullivan, và trong 2 buổi phỏng vấn ngắn sau đó, ông nói là một người học nghề trong công ty.
You know that all of his apprentices were killed, don't you?
Anh có biết tất cả những người tập sự của ông ấy đều đã bị giết chứ?
Meanwhile, as Sidious, he continues to manipulate events from behind the scenes by having his new Sith apprentice Count Dooku lead a movement of planets in seceding to form the Confederacy of Independent Systems.
Trong khi đó, trong danh tính Darth Sidious, ông vẫn tiếp tục thao túng các sự kiện từ phía sau, và người tập sự Sith mới của ông, Bá tước Dooku dẫn đầu các hệ sao ly khai với nền Cộng hòa, tạo thành phong trào ly khai của các Hệ sao độc lập.
Gorgonzola is an apprentice to Stilton, who is a candle holder, hence why both characters have burning candles on their heads.
Gorgonzola là một người học việc Stilton, là người giữ ngọn nến, do vậy tại sao cả hai nhân vật có nến cháy trên đầu.
According to Access Hollywood, the discovery of the video was prompted by "Mr. Trump's denial of claims contained in an Associated Press story in which 20 former Apprentice employees described Mr. Trump's behavior toward women as lewd and inappropriate."
Theo Access Hollywood, việc khám phá ra đoạn video được thực hiện nhờ vào "lời bác bỏ các cáo buộc của ông Trump có trong một câu chuyện trên Associated Press, trong đó 20 nhân viên cũ của chương trình Apprentice miêu tả hành động của ông Trump với phụ nữ là dâm dục và không phù hợp."
While an apprentice at Aberdeen, Gunn was a frequent babysitter for Ferguson's children.
Khi còn đang thử việc tại Aberdeen, Gunn là một người trông trẻ cho các con cháu của Ferguson.
He started working at a local restaurant from the age of seven, before moving to Tokyo to study as an apprentice.
Ông bắt đầu làm việc tại một nhà hàng địa phương từ bảy tuổi, trước khi chuyển đến Tokyo để học tập như một người học việc.
Led by an apprentice.
Được một đứa tập sự dẫn dắt.
Author Michael Kaminski, in The Secret History of Star Wars, offers evidence that issues in Anakin's fall to the dark side prompted Lucas to make massive story changes, first revising the opening sequence of the third prequel, Revenge of the Sith (2005), to have Palpatine kidnapped and his apprentice, Count Dooku, killed by Anakin in cold blood as the first act in the latter's turn towards the dark side.
Michael Kaminski trong The Secret History of Star Wars cung cấp bằng chứng rằng các vấn đề trong sự sa ngã của Anakin theo mặt tối nhắc nhở Lucas để làm thay đổi lớn câu chuyện, đầu tiên sửa đổi các chuỗi mở đầu của Star Wars Episode III: Revenge of the Sith có Palatine bị bắt cóc và người học việc của mình, Bá tướcDooku, bị sát hại bởi Anakin như hành động đầu tiên trong sự sa ngã của anh theo mặt tối .
Being an apprentice, you know, you do that.
Bạn phải làm thế khi bạn là người học việc.
I'm an apprentice, and I work with the people who do the jobs in question.
Tôi vào vai một nguời học việc và tôi làm việc với nguời trong nghề .
And there I really worked as an apprentice.
Và ở đó tôi đã thực sự học nghề.
Season three of The Celebrity Apprentice aired in the spring of 2010, and was won by musician Bret Michaels.
Mùa thứ ba của The Celebrity Apprentice được phát sóng vào mùa xuân năm 2010 và người chiến thắng là Bret Michaels.
By 1903 he was completely independent and supporting himself as an apprentice in an inlay workshop, moving on to another apprenticeship in marquetry from 1905 to 1909.
Đến năm 1903, anh hoàn toàn sống độc lập và làm một người học việc trong một xưởng inlay, và chuyển sang một học nghề khác trong lĩnh vực khảm từ 1905 đến 1909.
Thousands of spectators crowd the shopping streets on these days to get close enough to photograph the oiran and their retinue of male bodyguards and entourage of apprentices (young women in distinctive red kimono, white face paint and loose, long black hair reminiscent of Shinto priestesses).
Hàng ngàn khán giả tụ tập tại khu mua sắm vào những ngày này để tiếp cận và chụp hình được những oiran cùng đoàn hộ vệ nam và đoàn tùy tùng tập sự (những người phụ nữ trẻ mặc kimono đỏ nổi bật, khuôn mặt được tô trắng, tóc đen xỏa dài gợi nhắc đến những Miko (Vu nữ) của đạo Shinto).
For an apprentice musketeer, the young woman was almost an amorous ideal.
Đối với một ngự lâm quân tập sự thì người đàn bà trẻ này hầu như là một người tình lý tưởng.
In my shop where I studied, or learned, there was a traditional hierarchy of master, journeyman and learned worker, and apprentice, and I worked as the apprentice.
Ở cửa hàng nơi tôi học, tồn tại một hệ thống phân cấp truyền thống người chủ, thợ lành nghề, thợ trung bình và người học việc, và tôi là người học việc.
So why don't your apprentices enter the event?
Sao không thấy đồ đệ của anh tham gia Đại Hội?
I followed it upriver and was led by, actually, the shaman's apprentice to the most sacred site on the river.
Tôi lên thượng nguồn theo sự dẫn dắt của pháp sư tập sự đến nơi linh thiêng nhất trên sông.
In his imagination appeared again, after a long time, his employer and supervisor and the apprentices, the excessively spineless custodian, two or three friends from other businesses, a chambermaid from a hotel in the provinces, a loving fleeting memory, a female cashier from a hat shop, whom he had seriously but too slowly courted -- they all appeared mixed in with strangers or people he had already forgotten, but instead of helping him and his family, they were all unapproachable, and he was happy to see them disappear.
Trong trí tưởng tượng của mình xuất hiện trở lại, sau một thời gian dài, người sử dụng lao động và giám sát của mình và người học nghề, giám sát quá nhu nhược, hai hoặc ba người bạn từ khác các doanh nghiệp, một chambermaid từ một khách sạn ở các tỉnh, một yêu thương thoáng qua bộ nhớ, một thủ quỹ phụ nữ từ một cửa hàng mũ, người mà ông đã nghiêm trọng nhưng quá chậm ve vãn - tất cả họ đều xuất hiện trong hỗn hợp với người lạ hay người ông đã bị lãng quên, nhưng thay vì giúp ông và gia đình của mình, họ là tất cả các khó gần, và ông đã vui mừng khi thấy họ biến mất.
You go home and explain to Uncle Arnold that Lord Gwizdo does not take on apprentices.
Về nhà ngay, giải thích với chú Arnold rằng, ngài Gwizdo không mang theo người học việc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprentice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.