nab trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nab trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nab trong Tiếng Anh.

Từ nab trong Tiếng Anh có các nghĩa là tóm, tóm cổ, thộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nab

tóm

verb

You could've gotten nabbed by Abaddon, and she could've bargained her way out.
Em suýt bị Abaddon tóm cổ đấy, và cô ta có thể mở đường máu thoát thân.

tóm cổ

verb

You could've gotten nabbed by Abaddon, and she could've bargained her way out.
Em suýt bị Abaddon tóm cổ đấy, và cô ta có thể mở đường máu thoát thân.

thộp

verb

Xem thêm ví dụ

Why just you, we should inform Sarang as well.... about the plan we' ve hatched to nab him
Sao chỉ có anh, Chúng tôi cũng phải thông báo với Sarang nữa...... về kế hoạch chúng tôi ngấm ngầm làm để tóm cổ hắn
Nabbing Blackie was a huge deal for us.
Bắt được Đen đúng là trúng mánh lớn.
"Mark Wahlberg's 'Patriots Day' Nabs Prime Awards Season Release".
Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2017. ^ “Mark Wahlberg's 'Patriots Day' Nabs Prime Awards Season Release”.
We have the cryptograph we nabbed from Amanda.
Chúng ta vẫn có các mật mã bắt giữ được từ Amanda.
Nab them all back for interrogation!
Trói tất cả lại, đem đi thẩm vấn!
How appropriate, therefore, the Scriptural counsel: “My little children, be on your guard against idols”! —1 John 5:21, NAB.
Do đó, lời khuyên của Kinh Thánh thật thích hợp biết bao: “Các con thân mến! Hãy giữ mình khỏi hình tượng”.—1 Giăng 5:21, Bản Dịch Mới.
I'm gonna nab a payload from these gunrunners to establish my cover.
Tôi sẽ cho bọn vận chuyển súng một ít tiền để tạo dựng vỏ bọc.
Hence, my ability to nab you.
Do đó, khả năng của tôi là để tóm cổ các bạn
(Deuteronomy 32:16, 20, The New American Bible) Rebuilding their relationship with God meant their ‘spurning sinful idols.’ —Isaiah 31:6, 7, NAB.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:16, 20) Tái lập lại mối quan hệ của họ với Đức Chúa Trời có nghĩa là “vứt bỏ các tượng thần bằng bạc bằng vàng”.—Ê-sai 31:6, 7.
This method has a broad scope: RC(O)Cl + R'3N + NaB(C6H5)4 → + NaCl Sodium tetraphenylborate is also employed as a phenyl donor in palladium-catalyzed cross-coupling reactions involving vinyl and aryl triflates to give arylalkenes and biaryl compounds in good yields and under mild conditions, respectively.
Phương pháp này có một phạm vi rộng: RC(O)Cl + R'3N + NaB(C6H5)4 → + NaCl Natri tetraphenylborat còn có tác dụng như phần tử cho trong phản ứng ghép chéo xác tác paladi bao gồm vinyl và phenyl tạo nên các hợp chất arylanken và biaryl trong lượng lớn và điều kiện êm dịu.
Subsequently, an improved and more compact system was built using CMOS image sensor technology and the CMOS image sensor system was demonstrated at Expo 2005, Aichi, Japan, the NAB 2006 and NAB 2007 conferences, Las Vegas, at IBC 2006 and IBC 2008, Amsterdam, Netherlands, and CES 2009.
Sau đó, một hệ thống được cải thiện và nhỏ gọn hơn được xây dựng bằng cách sử dụng công nghệ cảm biến hình ảnh CMOS. và các hệ thống cảm biến hình ảnh CMOS đã được chứng minh tại Expo 2005, Aichi, Nhật Bản, hội nghị NAB 2006 và NAB 2007, Las Vegas, tại IBC 2006 và IBC 2008, Amsterdam, Hà Lan, và CES 2009.
Their buildings also have no proximity requirements, allowing the Empire to expand its bases much more quickly and efficiently—and by extension to nab ore mines faster.
Các công trình của họ cũng không yêu cầu khoảng cách, cho phép Empire mở rộng các căn cứ của họ nhanh và hiệu quả hơn, và bằng cách mở rộng các mỏ quặng để "nab" nhanh hơn.
They nab me I make a deal to give up the great Heisenberg and his million-dollar drug ring.
Chúng mà tóm tôi... tôi sẽ thương lượng... để giao nộp ngài Heisenberg vĩ đại... cùng với đường dây ma túy hàng triệu đô của lão.
Can we nab the judge?
Chúng ta đút lót thẩm phán được chứ?
Two of the big four banks, NAB and ANZ, are headquartered in Melbourne.
Hai trong bốn ngân hàng lớn, NAB và ANZ, có trụ sở tại Melbourne.
1) #4 "'X-Men: Apocalypse': Oscar Isaac Nabs Villain Role".
Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014. ^ “'X-Men: Apocalypse': Oscar Isaac Nabs Villain Role”.
No, no, people nab me all the time.
ng ta nhận nhầm tôi hoài ấy mà.
(Matthew 10:28, NAB) Gehenna is a symbol of eternal death, not eternal torture.
Ghê-hen-na là hình ảnh tượng trưng cho sự chết vĩnh viễn, chứ không phải là sự hành hạ đời đời.
You just got nabbed because of me.
Cô bị bắt cóc là vì tôi.
You try to nab even so much as a purse snatcher, and they'll pounce.
kể cả cậu có định bắt kẻ cướp giật, thì họ cũng sẽ vồ lấy cậu.
You know, Greg and Mike came this close to nabbing that grey-haired queen bitch who killed my mom.
Greg và Mike tới tận đây... để tóm cổ con điếm tóc nâu từng giết mẹ tao.
Obviously, Jesus did not intend to contradict God’s Word, which clearly states: “The dead no longer know anything.” —Ecclesiastes 9:5, NAB.
Dĩ nhiên, Chúa Giê-su không muốn dạy ngược lại với điều Kinh Thánh nói rõ: “Người chết chẳng biết gì cả”.—Truyền-đạo 9:5, Tòa Tổng Giám Mục.
You could've gotten nabbed by Abaddon, and she could've bargained her way out.
Em suýt bị Abaddon tóm cổ đấy, và cô ta có thể mở đường máu thoát thân.
The DIGIC DV 5 first seen in the Canon XC10 and the Canon EOS C300 Mark II, which both were announced on 8 April 2015 right before the NAB Show.
DIGIC DV 5 bắt đầu có trên Canon XC10 và Canon EOS C300 Mark II, cùng ra mắt ngày 8-4-2015.
Burbank cops nabbed two of them.
Cảnh sát Burbank đã bắt được hai người trong nhóm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nab trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.