apr trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apr trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apr trong Tiếng Anh.

Từ apr trong Tiếng Anh có các nghĩa là tháng Tư, tháng tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apr

tháng Tư

proper

Whitney Clayton, “Choose to Believe,” Apr. 2015 general conference.
Whitney Clayton, “Chọn để Tin,” đại hội trung ương tháng Tư năm 2015.

tháng tư

noun

Whitney Clayton, “Choose to Believe,” Apr. 2015 general conference.
Whitney Clayton, “Chọn để Tin,” đại hội trung ương tháng Tư năm 2015.

Xem thêm ví dụ

From 1 Apr 2019, invoices will be issued by Google Japan G.K. as a reseller of the services.
Từ ngày 1 tháng 4 năm 2019, Google Japan G.K sẽ phát hành hóa đơn với cách là đại lý dịch vụ.
Hegman Ngomirakiza (born 25 March 1992) is a Rwandan international footballer who plays for APR.
Hegman Ngomirakiza (sinh ngày 25 tháng 3 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Rwanda thi đấu cho APR.
"5th ODI: West Indies v England at Gros Islet, Apr 3, 2009".
Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009. ^ “5th ODI: West Indies v England at Gros Islet, Apr 3, 2009”.
[We] will not be saved merely because someone taught it to [us], but because [we] received and acted upon it” (in Conference Report, Apr. 1902, 86; see also Teaching, No Greater Call [1999], 49; 1 Timothy 4:16).
Chúng ta sẽ được cứu không những vì một người nào đó giảng dạy lẽ thật đó cho chúng ta mà vì chúng ta đã nhận được và hành động theo lẽ thật” (trong Conference Report, tháng Tư năm 1902, 86; xin xem thêm Teaching, No Greater Call [1999], 49; 1 Ti Mô Thê 4:16).”
After coming into conflict with Wade, he was removed from his post as President of the National Assembly in November 2008; he consequently founded his own party named APR, and joined the opposition.
Sau khi xung đột với Tổng thống Wade, ông đã bị thôi chức Chủ tịch của Quốc hội trong tháng 11 năm 2008, do đó ông thành lập đảng của ông và gia nhập phe đối lập.
The mall has over 100 restaurants and cafes including eight restaurants in the Fashion Dome: Two international food courts Restaurants including St. Maxim’s, Salmontini, Karam Beirut and Apres and Sezzam on the first floor UAE’s African-themed diner Tribes at the Fashion Dome Häagen-Dazs cafe 12 new dining options on Level 2 including Omina Baharat, 800 Degrees Nepolitana Pizzeria, Dean & Deluca, Eat Greek Kouzina, Din Tai Fung, Azkadenya, Texas De Brazil & Common Grounds.
Trung tâm mua sắm này có hơn 100 nhà hàng và quán cà phê, trong đó có 8 nhà hàng trong Mái vòm Thời trang: Hai khu thực phẩm quốc tế Các nhà hàng bao gồm St. Maxim's, Salmontini, Karam Beirut và Apres và Sezzam ở tầng 1 Bộ sưu tập các quán ăn theo chủ đề châu Phi của Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất tại Mái vòm Thời trang Quán cà phê Häagen-Dazs 12 khu lựa chọn ăn uống mới trên tầng 2 bao gồm Omina Baharat, 800 Degrees Nepolitana Pizzeria, Dean & Deluca, Kouzina Hy Lạp, Din Tai Fung, Azkadenya, Texas De Brazil & Khu Chung.
To me that means that we should embrace them with our eyes and with our hearts; we should see and appreciate them for who they really are: spirit children of our Heavenly Father, with divine attributes” (“Behold Your Little Ones,” Tambuli, Oct. 1994, 40; emphasis added; “Great Shall Be the Peace of Thy Children,” Ensign, Apr. 1994, 59).
Đối với tôi, điều đó có nghĩa rằng chúng ta nên nhìn chúng với đôi mắt và với tấm lòng của mình; chúng ta nên nhìn và biết ơn chúng về con người thật sự của chúng: con cái linh hồn của Cha Thiên Thượng, với các thuộc tính thiêng liêng” (“Behold Your Little Ones,” Tambuli, tháng Mười năm 1994, 40; sự nhấn mạnh được thêm vào).
The deterioration and damage comes to the person, whether he wins or loses, to get something for nothing, something without effort, something without paying the full price” (in Conference Report, Apr. 1975, 6; or Ensign, May 1975, 6).
Sự sa đọa và mối hại đến với một người, dù người đó thắng hay thua, để lấy một thứ nào đó mà không tốn gì, một thứ nào đó mà không cần nỗ lực, một thứ nào đó mà không trả trọn giá” (trong Conference Report, tháng Tư năm 1975, 6; hoặc Ensign, tháng Năm năm 1975, 6).
The APR calculation for "Open-End Credit" is found in Section 1026.14.
Tính APR cho "Tín dụng không hạn chế" nằm trong Mục 1026.14.
F-104s operating in Vietnam were upgraded in service with APR-25/26 radar warning receiver equipment, with one example on display in the Air Zoo in Kalamazoo, Michigan.
Những chiếc F-104 hoạt động tại Việt Nam được nâng cấp trong phục vụ với trang bị tiếp nhận cảnh báo radar APR-25/26, và một chiếc hiện nay còn đang được trưng bày tại Air Zoo ở Kalamazoo, Michigan.
Because there was a mediator, justice had claimed its full share, and mercy was fully satisfied” (in Conference Report, Apr. 1977, 79–80; or Ensign, May 1977, 54–55).
Nhờ có một người đứng làm trung gian, sự công bằng đã được làm tròn, và lòng thương xót đã được thỏa mãn” (trong Conference Report, tháng Tư năm 1977, 79–80; hoặc Ensign, tháng Năm năm 1977, 54–55).
Both animals jerked forward at exactly the same time and the force moved the load” (“Equally Yoked Together,” address delivered at regional representatives’ seminar, Apr. 3, 1975; in Teaching Seminary: Preservice Readings [2004], 30).
Cả hai con vật đẩy tới trước cùng một lúc và sức của chúng đã dời được gánh nặng đó” (“Equally Yoked Together,” bài nói chuyện tại hội nghị của những người đại diện giáo vùng, ngày 3 tháng Tư năm 1975; trong Teaching Seminary: Preservice Readings [2004], 30).
Advertisers for personal loans in the United States must display their maximum APR, calculated consistently with the Truth in Lending Act (TILA).
Các nhà quảng cáo cho khoản vay cá nhân ở Hoa Kỳ phải hiển thị APR tối đa, được tính nhất quán với Đạo luật trung thực trong cho vay (TILA).
If you 're transferring your balance to a new card with a low introductory APR , aim to pay off your balance during the introductory period , before your rate goes up .
Nếu bạn chuyển số dư nợ sang một thẻ mới có lãi suất thường niên thấp dành cho khách hàng mới , hãy cố thanh toán hết số dư nợ trong thời gian ưu đãi , trước khi lãi đó tăng lên .
Marriage Customs of the World: An Encyclopedia of Dating Customs and Wedding Traditions, Expanded Second Edition George Monger ABC-CLIO, Apr 9, 2013 The Witches' Almanac, Issue 30: Spring 2011-Spring 2012 Andrew Theitic "Leap Day Customs & Traditions".
Ở một số nơi, phụ nữ được chủ động cầu hôn vào những ngày trong cả năm nhuận đó. ^ a ă Marriage Customs of the World: An Encyclopedia of Dating Customs and Wedding Traditions, Expanded Second Edition George Monger ABC-CLIO, Apr 9, 2013 ^ The Witches' Almanac, Issue 30: Spring 2011-Spring 2012 Andrew Theitic ^ D5.
APR Website.
Website của APG.
I promise you that as you participate in institute and study the scriptures diligently, your power to avoid temptation and to receive direction of the Holy Ghost in all you do will be increased” (institute.lds.org, Apr. 21, 2009).
Tôi hứa với các em rằng khi các em tham dự viện giáo lý và chuyên cần học hỏi thánh thư, thì quyền năng của các em để tránh cám dỗ và tiếp nhận sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh trong tất cả những gì mình làm sẽ được gia tăng” (institute.lds.org, ngày 21 tháng Tư năm 2009).
Failure to provide maximum Annual Percentage Rate (APR), which generally includes interest rate plus fees and other costs for a year, or similar other rates calculated consistently with local law
Không cung cấp Lãi suất phần trăm hàng năm (APR) tối đa, trong đó thông thường bao gồm lãi suất cộng với lệ phí và các chi phí khác cho cả năm hoặc lãi suất tương tự khác được tính theo cách phù hợp với luật địa phương
"Sky Bet Football League One 2013-2014 Season Domestic Stats to 19-Apr-14 inclusive End of Season Run-in".
Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2015. ^ “Sky Bet Football League One 2013-2014 Season Domestic Stats to 19-Apr-14 inclusive End of Season Run-in”.
"Nagorno-Karabakh Conflict Situation Report No. 1 (as of 03 Apr 2016)".
Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2016. ^ “Nagorno-Karabakh Conflict Situation Report No. 1 (as of 03 Apr 2016)”.
“This is our first interest as a Church—to save and exalt the souls of the children of men” (Ezra Taft Benson, in Conference Report, Apr. 1974, 151; or Ensign, May 1974, 104).
“Đây là một mối quan tâm hàng đầu của chúng ta với tư cách là Giáo Hội—để cứu rỗi và tôn cao các linh hồn của con cái loài người” (Ezra Taft Benson, trong Conference Report, tháng Tư năm 1974, trang 151; hay Ensign, tháng Năm năm 1974, trang 104).
By Maia Szalavitz - Apr 26 Sun , 5:45 pm ( ET )
Maia Szalavitz - Chủ Nhật ngày 4 , 5:45 chiều ( ET )
The First Council of Nicaea, in 325, forbade clergy from engaging in usury which was defined as lending on interest above 1 percent per month (12.7% APR).
Các Hội đồng Đầu Nicea, vào năm 325, đã cấm giáo sĩ tham gia vào cho vay nặng lãi được định nghĩa là cho vay lãi suất trên một phần trăm một tháng (APR 12,7%).
The interest rate on an annual equivalent basis may be referred to variously in different markets as annual percentage rate (APR), annual equivalent rate (AER), effective interest rate, effective annual rate, annual percentage yield and other terms.
Lãi suất hàng năm tương đương này có thể được gọi là tỷ lệ phần trăm hàng năm (APR), lãi suất tương đương hàng năm (AER), lãi suất hiệu quả, lãi suất hàng năm hiệu quả, và các thuật ngữ khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apr trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.