aqua trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aqua trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aqua trong Tiếng Anh.

Từ aqua trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước, số nhiều aquas, Aqua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aqua

nước

noun

Aqua Rocket: coming this summer.
Tên lửa nước: có mặt tại đây vào mùa hè này.

số nhiều aquas

adjective

Aqua

(Aqua (band)

photographed by the Aqua satellite, but through the Uniview software.
do vệ tinh Aqua chụp được, thông qua phần mềm Uniview.

Xem thêm ví dụ

It is not attacked by most acids: it is completely insoluble in nitric acid and dissolves slightly in aqua regia.
Nó không bị phần lớn các axít ăn mòn: nó hoàn toàn không hòa tan trong axít nitric và chỉ hòa tan một chút trong nước cường toan.
In all, the 70 serialized chapters of Aqua and Aria were collected in 14 tankōbon volumes, each volume containing five chapters covering a season of the year.
Với 70 chương cả Aqua và ARIA đã được xuất bản thành 14 tankōbon với mỗi tập có 5 chương.
Weak chloro complexes of the aqua ion may be formed.
Các hợp chất clo lỏng của ion aqua có thể được hình thành.
The Aqua Alsietina Roman aqueduct is constructed.
Aqua Alsietina aqueduct được xây dựng.
The outcome of the battle was a decisive win for the West Saxons, allowing them to colonise three important cities, Glevum (Gloucester), Corinium (Cirencester) and Aquae Sulis (Bath).
Trận đánh này là một chiến thắng to lớn của người Tây Sachsen, mang lại cho họ ba thành phố quan trọng là Glevum (Gloucester), Corinium (Cirencester) và Aquae Sulis (Bath).
He was named the patron of confessors and moral theologians by Pope Pius XII on 26 April 1950, who subsequently wrote of him in the encyclical Haurietis aquas.
Ông được tuyên bố là quan thầy các linh mục giải tội và các nhà luân lý bởi Giáo hoàng Piô XII vào ngày 26 tháng 4 năm 1950, người sau đó đã viết về ông trong thông điệp Haurietis Aquas.
Omega's brand experienced a resurgence with advertisement that focused on product placement strategies, such as in the James Bond 007 films; the character had previously worn a Rolex Submariner but switched to the Omega Seamaster Diver 300M with GoldenEye (1995) and has stayed with the latter ever since until swapping it for the Omega Planet Ocean and Aqua Terra.
Thương hiệu Omega với những kinh nghiệm trong các chiến dịch quảng cáo tập trung vào các sản phẩm chiến lược, chẳng hạn như trong bộ phim James Bond 007, với các nhân vật đã từng đeo đồng hồ Rolex Submrainer nhưng đã chuyển sang đeo Omega Seamaster Diver 300M trong phim GoldenEye (1995) và tiếp tục với các sản phẩm Omega Planet Ocean và Aqua Terra.
Artists and Compilations Aaron Beaumont Alaska In Winter Alexa Vega APPART Aqua Velvets: Guitar Noir. .ArtDontSleep presents: From LA with Love Asia Argento Vs.
Nghệ sĩ và biên soạn Aaron Beaumont Alaska In Winter Alexa Vega APPART Aqua Velvets: Guitar Noir..ArtDontSleep presents: From LA with Love Asia Argento Vs.
"Novell Receives Settlement From Aqua Systems, Inc. in Improper Upgrade Lawsuit".
Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2013. ^ “Novell Receives Settlement From Aqua Systems, Inc. in Improper Upgrade Lawsuit”.
Yet, even refined gold perishes, or dissolves, when exposed to aqua regia (royal water), a mixture of three parts hydrochloric acid and one part nitric acid.
Ấy thế mà ngay cả vàng tinh luyện cũng hư nát, hay tan chảy, khi tác dụng với dung dịch ba phần a-xít hy-đrô-clo-rích với một phần a-xít nitric.
This is Aqua.
Đây là Aqua.
Aqua Rocket: coming this summer.
Tên lửa nước: có mặt tại đây vào mùa hè này.
Colonists adhered to the traditional belief that distilled spirits were aqua vitae, or water of life.
Những người định cư tôn trọng truyền thông tin rằng rượu chưng cất là aqua vitae, hay nước của sự sống.
"Intex Aqua i7 - Full Phone Specifications, Price". fonearena.com.
Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2013. ^ “Intex Aqua i7 - Full Phone Specifications, Price”. fonearena.com.
The Tokyo Bay Aqua-Line bridge-tunnel crosses Tokyo Bay between Kawasaki and Kisarazu; Tokyo-Wan Ferry also crosses the bay toward the Uraga Channel between Kurihama (in Yokosuka) and Kanaya (in Futtsu on the Chiba side).
Tuyến đường vượt biển Vịnh Tokyo nối giữa Kawasaki và Kisarazu; Phà Tokyo-Wan cũng nối qua eo biển Uraga giữa Kurihama (tại Yokosuka) và Kanaya (tại Futtsu bên phía Chiba).
After designing a Fall 2008 collection using black as the predominant color, he designed his Spring 2009 collection using bright colors such as orange, dusty purple, aqua and hot pink.
Sau những thiết kế thu 2008 mang màu đen chủ đạo, anh liền thiết kế bộ sưu tập xuân 2009 với tông màu sáng như cam, tím, lam và hồng sáng.
She has appeared in international TV commercials for Adidas, Coca-Cola, Volvic water, Aqua-mineral, Visine, Schweppes, American Swiss Jewellery, Citroen C3, Nivea, Alberto VO5, Aria, Transition Lenses, Volvic, Distractions lingerie campaign and Veet television commercials and campaign which she held for 5 years.
Cô đã xuất hiện trong các quảng cáo truyền hình quốc tế cho Adidas, Coca-Cola, Volvic water, Aqua-khoáng, Visine, Schweppes, American Swiss Jewellery, Citroen C3, Nivea, Alberto VO5, Aria, Transition Lenses, Volvic, Chiến dịch nội y gây xao lãng và chiến dịch quảng cáo trên truyền hình Veet mà cô đã tổ chức trong 5 năm.
His gigai is of a young slim built, red haired man with aqua eyes wearing a ninja-esque outfit: a fur coat with a shield on his back and a zippered mask.
Hình dạng gigai của anh là một thanh niên có mái tóc đỏ và mắt xanh với trang phục ninja: áo lông thú với một lá chắn trên lưng và mặt nạ có khóa kéo.
During a subsequent misunderstanding, Yuuto is turned into a vampire, learns that Aqua Eden is really a safe haven for vampires and that Miu is a vampire herself.
Tiếp theo những rắc rối đó, Yuuto biến thành ma cà rồng và phát hiện ra rằng, Aqua Eden là thiên đường an toàn cho ma cà rồng và Miu cũng chính là một ma cà rồng.
Measurements of MODIS (Moderate-Resolution Imaging Spectroradiometer) installed on NASA's Aqua satellite from 2003 to 2010 testify that the hottest land surface on Earth is located in Dasht-e Lut and land surface temperatures reach here 70.7 °C (159.3 °F), though the air temperature is cooler.
Các phép đo MODIS được cài đặt trên vệ tinh Aqua của NASA từ năm 2003-2010 cho thấy rằng, bề mặt đất nóng nhất trên thế giới nằm ở Dasht-e Loot khi nhiệt độ đo được ở đây đạt 70,7 °C (159,3 °F) mặc dù nhiệt độ không khí sẽ dịu hơn.
Iridium is the most corrosion-resistant metal known: it is not attacked by almost any acid, aqua regia, molten metals, or silicates at high temperatures.
Iridi là kim loại có khả năng chống ăn mòn lớn nhất: nó không phản ứng với hầu hết axit, nước cường toan, kim loại nóng chảy hay các silicat ở nhiệt độ cao.
Some aqua- vitae, ho! -- my lord! my lady!
Một số thủy- Sơ yếu lý lịch, ho - chúa tể của tôi! phụ nữ của tôi!
Observe that Pb2+ solubility drops 10,000 fold as SO42− reaches 0.1 M. The addition of chloride can lower the solubility of lead, though in chloride-rich media (such as aqua regia) the lead can become soluble again as anionic chloro-complexes.
Quan sát sự hòa tan của Pb2+ giảm 10.000 lần khi SO42− đạt đến 0,1 M. Khi thêm clorua vào có thể làm giảm khả năng hòa tan của chì, mặc dù trong dung dịch giàu clorua (như aqua regia) thì chì có thể hòa tan trở lại ở dạng anion phức-clo.
Also, the Scandinavian akvavit spirit gets its name from the Latin phrase aqua vitae.
Ngoài ra, rượu akvavit của người Scandinavia có tên gọi từ cụm từ Latin aqua vitae.
Give me some aqua vitae. -- These griefs, these woes, these sorrows make me old.
Hãy cho tôi một số thủy Sơ yếu lý lịch. -- griefs, những tai ương, những nỗi buồn làm cho tôi cũ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aqua trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.