approximately trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ approximately trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approximately trong Tiếng Anh.

Từ approximately trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoảng, khoảng chừng, chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ approximately

khoảng

adverb (imprecise but close to in quantity or amount)

She had been clean for approximately eight months.
Cô đã được cai thuốc khoảng tám tháng.

khoảng chừng

adverb

So, for approximately two minutes, we got no evidence of people leaving or entering the bank.
Trong khoảng chừng 2 phút, ta không có bằng chứng về bất cứ người nào ra vào ngân hàng.

chừng

adverb

So to a first approximation, we have these things -- twenty petahertz synapse firings.
Vậy với sự ước chừng đầu tiên, chúng ta có 20 perahertz khớp thần kinh hoạt động.

Xem thêm ví dụ

Australasia – The Hirnantian is equal to approximately the top 20% of the regional Bolindian epoch.
Australasia – Tầng Hirnant là tương đương với xấp xỉ 20% phần đỉnh của thế Bolindian khu vực.
The Gauss–Legendre method with s stages has order 2s, so its stability function is the Padé approximant with m = n = s.
Phương pháp Gauss-Legendre với s giai đoạn có bậc 2s, vì vậy hàm tính ổn định của nó là Padé approximant với m = n = s.
Various countries, states, and cities have come up with differing means and techniques to calculate an approximate count.
Nhiều quốc gia, nhà nước và các thành phố đã tiếp cận những cách thức và kỹ thuật khác nhau nhằm tính toán một số lượng gần đúng.
Nucleosomes consist of eight proteins known as histones, with approximately 147 base pairs of DNA wound around them; in euchromatin, this wrapping is loose so that the raw DNA may be accessed.
Nucleosome gồm tám protein được gọi là histone, với khoảng 147 cặp base DNA quấn quanh chúng; ở vùng nguyên nhiễm sắc, sự quấn này là lỏng lẻo để sợi DNA thô có thể được tiếp cận.
The progress, impressions, and clicks are updated approximately every 15 minutes.
Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần.
The cyclopeptide-producing Amanita phalloides is well known for its toxic potential and is responsible for approximately 90% of all mushroom fatalities.
Loài Amanita phalloides tạo ra cyclopeptide nổi tiếng vì độc tính và là nguyên nhân gây ra khoảng 90% các ca tử vong do nấm.
It is located adjacent to the village of Momona on the Taieri Plains approximately 22 kilometres south west of Dunedin CBD.
Nó nằm liền kề với làng Momona trên Plains Taieri khoảng 22 km về phía nam phía tây của trung tâm thành phố Dunedin.
Approximately 25 minutes after the search and rescue team took off, NASA announced they were in contact with Ovchinin and Hague.
Khoảng 25 phút sau, NASA thông báo họ đã liên lạc được với Ovchinin và Hague.
The village is approximately 20 km west of Groningen (city) on the A7 (E22) highway.
Leek có cự ly khoảng 20 km về phía tây của thành phố Groningen trên tuyến A7 (E22).
As of 2006, his record sales number at approximately 150 million, and has 267 gold and 70 platinum albums to his credit.
Đến năm 2006, con số kỷ lục bán đĩa của ông vào khoảng 150 triệu USD, và có 267 đĩa vàng, 70 đĩa bạch kim để tín dụng của mình.
It was variable in type; approximately 18 in (46 cm) in height, but the weight ranged from the lighter built, leggier dog of North Wales at 35 lb (16 kg) to the more solid 40 to 45 lb (18 to 20 kg) dogs of Glamorganshire and Monmouthshire.
Chó chăn cừu Wales có chiều cao khoảng 18 inch (46 cm), nhưng trọng lượng dao động của giống chó này đối với chó chân dài hơn ở miền Bắc xứ Wales có trọng lượng 35 lb (16 kg) đến những con chó có thân hình chắc hơn, có trọng lượng từ 40 đến 45 lb (18 đến 20 kg) ở Glamorganshire và Monmouthshire.
Approximately ten individuals should be able to make meaningful comments during the five minutes allotted for audience participation.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
Manchester has the largest UK office market outside London according to GVA Grimley with a quarterly office uptake (averaged over 2010–14) of approximately 250,000 square ft – equivalent to the quarterly office uptake of Leeds, Liverpool and Newcastle combined and 90,000 square feet more than the nearest rival Birmingham.
Manchester có thị trường văn phòng lớn thứ nhì tại Anh Quốc sau Luân Đôn theo GVA Grimley, với mức hấp thụ văn phòng hàng quý (trung bình giai đoạn 2010–14) là khoảng 250.000 feet vuông (23.226 m2) tương đương với Leeds, Liverpool và Newcastle cộng lại và cao hơn 90.000 feet vuông so với kình địch trực tiếp nhất là Birmingham.
Language models are typically approximated by smoothed n-gram models, and similar approaches have been applied to translation models, but there is additional complexity due to different sentence lengths and word orders in the languages.
Mô hình ngôn ngữ thường được tính xấp xỉ bằng mô hình n-gram, và cách tiếp cận tương tự đã được áp dụng cho mô hình dịch, nhưng có thêm sự phức tạp do độ dài câu và thứ tự từ khác nhau trong các ngôn ngữ.
Approximately 216,000 Japanese, Australian and U.S. soldiers, sailors and airmen died during the New Guinea Campaign.
Xấp xỉ 216,000 binh sĩ, thuỷ thủ và phi công Nhật, Australia và Mỹ đã chết trong Chiến dịch New Guinea.
Each December Empty_the Earth and the Sun does align with approximately the center of the Milky Way Galaxy ; nevertheless , there has been no sign of impact or consequence due to this process .
Tháng mười Hai Empty hàng năm đất và mặt trời gần như thẳng hàng với trung tâm của Dải ngân hà ; nhưng dù gì đi nữa cũng không có dấu hiệu ảnh hưởng hay hậu quả do quá trình này gây ra .
In 2000 the Saisiyat numbered 5,311, which was approximately 1.3% of Taiwan's total indigenous population, making them one of the smallest aboriginal groups in that country.
Vào năm 2000 dân số người Saisiyat đạt 5.311, chiếm khoảng 1,3% tổng dân số bản xứ Đài Loan , và họ là một trong những nhóm thổ dân nhỏ nhất ở nước này.
This form developed in approximately 2 percent of infections and occurred mostly in adults.
Dạng bệnh này chiếm khoảng 2% số ca và hầu hết bắt gặp ở người lớn.
This figure can rise due to commuting into the functional urban area to approximately 477,000 The Metropolitan City of Cagliari extends over the southern part of the Campidano plain, between two mountain ranges.
Con số này có thể tăng lên do khu đô thị chức năng có khoảng 477.000 người Thành phố đô thị Cagliari trải dài tại phần phía nam của đồng bằng Campidano, giữa hai dãy núi.
Approximately 35 per cent of the members were under 30 years of age and 46 per cent were women.
Khoảng 35% số thành viên dưới 30 tuổi và 46% là phụ nữ.
Older models can be used to calibrate objects weighing up to a maximum of approximately 100 g, whereas the latest instruments can work stably with test objects weighing over 500 g.
Các mô hình cũ hơn có thể được sử dụng để hiệu chuẩn các đối tượng có trọng lượng lên đến tối đa khoảng 100 g, trong khi các thiết bị mới nhất có thể hoạt động ổn định với các đối tượng thử có trọng lượng trên 500 g .
In most circumstances atmospheric pressure is closely approximated by the hydrostatic pressure caused by the weight of air above the measurement point.
Trong hầu hết các trường hợp, áp suất khí quyển gần tương đương với áp suất thủy tĩnh do trọng lượng của không khí ở trên điểm đo.
Approximately 1,000 army and several hundred VVKJ personnel (including one mobile-workshop unit of six vehicles) escaped via Greece to Egypt.
Khoảng 1.000 lục quân và hàng trăm nhân viên thuộc Không quân Hoàng gia Nam Tư (trong đó có một đơn vị phân xưởng cơ động với 6 xe cộ) đã trốn thoát qua Hy Lạp để đến Ai Cập.
With their two-day tour on July 27–28, 2013, Super Junior was able to bring approximately 110,468 audience.
Với chuyến lưu diễn kéo dài hai ngày vào ngày 27 đến ngày 28 tháng 7 năm 2013, Super Junior đã có thể thu hút được khoảng 110.468 khán giả.
Semi-classical approximations are workable, and have led to predictions such as Hawking radiation.
Các phép gần đúng bán cổ điển có thể được sử dụng và dẫn đến tiên đoán về bức xạ Hawking.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approximately trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.