apron trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apron trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apron trong Tiếng Anh.

Từ apron trong Tiếng Anh có các nghĩa là tạp dề, thềm sân khấu, cái tạp dề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apron

tạp dề

noun (clothing)

Hang up your aprons and line up over here.
Treo lên tạp dề của mình và xếp hàng ở đây.

thềm sân khấu

noun

cái tạp dề

noun

You need an apron.
Anh sẽ cần một cái tạp dề.

Xem thêm ví dụ

The freighter apron has also been constructed to accommodate 5 B747-400 planes and 4 additional fuel tanks were built, which can supply 1.4 million gallons of aviation fuel altogether and fill up more than 25 B747-400 airplanes.
Các bãi đỗ của máy bay chuyên chở hàng hóa cũng đã được xây dựng để chứa 5 chiếc máy bay B747-400 và 4 bồn nhiên liệu đã được xây dựng có thể cung cấp 1,4 triệu gallon nhiên liệu dùng trong hàng không và có thể đổ đầy hơn 25 máy bay B747-400.
You better get your apron on.
Tốt nhất là anh khoác tạp dề lên đi.
Laura admired the cleverness of this storm apron.
Laura thán phục sự khôn ngoan của tấm chắn bão này.
The same garment, mostly in plain cotton but whose aprons are now, like T-shirts, sometimes decorated with logos, is known in Japan as etchu fundoshi.
Các hàng may mặc cùng,chủ yếu ở đồng bằng bông nhưng có tạp dề bây giờ, giống như T-shirts, đôi khi được trang trí với logo, được biết đến tại Nhật Bản như etchu fundoshi.Một số văn hóa đa dạng Ấn Amazon vẫn mặc một kiểu tổ tiên của cái khố.
Three turning-areas, an apron and small terminal completed the airport that was constructed by Costain.
Ba khu vực rẽ, một thềm đế máy bay và nhà ga nhỏ đã hoàn thành sân bay do Costain xây dựng.
For not allowing yourself to be tied to a woman's apron strings.
Vì đã không cho phép mình bám váy một người đàn bà.
Got a extra apron in the back.
Trong bếp có tạp dề đấy.
If she had been wearing an apron, she'd have thrown it over her head and fled, but she didn't.
Nếu cô đang đeo tạp dề, chắc chắn cô sẽ quăng nó qua đầu và chạy biến đi.
Hang up your aprons and line up over here.
Treo lên tạp dề của mình và xếp hàng ở đây.
Forthwith everyone all down the street, the sweetstuff seller, cocoanut shy proprietor and his assistant, the swing man, little boys and girls, rustic dandies, smart wenches, smocked elders and aproned gipsies -- began running towards the inn, and in a miraculously short space of time a crowd of perhaps forty people, and rapidly increasing, swayed and hooted and inquired and exclaimed and suggested, in front of Mrs. Hall's establishment.
Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall.
Why are you wearing my apron?
Sao em dùng tạp dề của anh?
Put an apron on.
Đeo tạp dề vô.
She carried a quantity of matches in an old apron , and she held a bundle of them in her hand .
Cô mang theo nhiều que diêm trong chiếc tạp-dề cũ kỹ , và cô bé cầm một nhúm que diêm trong lòng bàn tay mình .
The apron ray is caught infrequently as a by-catch of bottom trawl fisheries; it is of low commercial value and is discarded or used for fish meal.
D. tschudii bị bắt nhầm không thường xuyên khi thả lưới vét đáy; nó có giá trị thương mại thấp và thường bị vứt bỏ hoặc dùng làm thức ăn cho cá.
Can't recognize him without an apron.
Không mang tạp dề thì không thể nhận ra anh.
She meanwhile made hand-sewn aprons, patchwork pillows and tea linens, and created bouquets of dried flowers for a tea shop, in which she also worked as a waitress.
Bà đã tạo ra những chiếc tạp dề bằng tay, gối và khăn trải giường, làm ra những bó hoa khô cho một cửa hàng trà, trong đó bà còn làm phục vụ bàn.
He would have hanged himself with mother's apron strings if it meant her approval.
Nó có thể treo cổ bằng khăn của bà ta nếu có sự chấp thuận của bà ấy.
Take off that dirty apron before you come in.
Nhớ tháo tấm khăn bẩn đó ra trước khi vào nhà.
Upgrades in 2014 included expanding the apron for larger planes, extending operating hours to 24/7 (effective April 2014), and enlarging the international arrival hall and domestic departure hall.
Việc nâng cấp vào năm 2014 bao gồm việc mở rộng sân bay cho các máy bay lớn hơn, kéo dài thời gian hoạt động đến 24/24 (có hiệu lực vào tháng 4 năm 2014), mở rộng sân bay quốc tế và khu vực khởi hành nội địa. ^ “Archived copy”.
He is a large, muscular man with a thick mustache who is always seen wearing an apron.
Ông là một người đàn ông có cơ bắp lớn với một bộ ria mép dày và là người luôn luôn được nhìn thấy là mặc tạp dề.
The next step was the reconfiguration of the runways, already part of phase 2, and aprons and taxiways were expanded and strengthened in 2003–2004.
Bước tiếp theo là cấu hình lại các đường băng, đã là một phần của giai đoạn 2, các thềm đế và đường lăn được mở rộng và tăng cường trong giai đoạn 2003-2004.
Wears an apron.
Mặc Đốn đồng ý.
Once inside the facility, the raiders unleashed a furious barrage of small-arms fire and rocket-propelled grenades against any aircraft they found on the parking area adjacent to the runway and nearby buildings; one of the commando teams even scaled the adjoining commercial terminal of the civilian airport and after taking position at the international restaurant located on the roof, they fired a rocket into the napalm supply depot near the RVNAF apron.
Một khi vào được bên trong khu căn cứ, đội đặc công liền tung ra một đợt bắn chặn dữ dội bằng các loại súng nhỏ và súng phóng lựu bắn vào bất kỳ máy bay nào mà họ tìm thấy trên khu vực đậu xe tiếp giáp với đường băng và các công trình gần đó; một trong những đội đặc công thậm chí còn trèo vào cạnh khu nhà ga thương mại của sân bay dân sự và sau khi chiếm giữ vị trí tại nhà hàng quốc tế bên trên mái nhà, họ bắn một quả tên lửa vào kho chứa bom napalm gần thềm để máy bay Không lực Việt Nam Cộng hòa.
In 1996 the whole airport complex received its major renovation in which the runway and adjoining taxiway were extended from 1,800m to 2,100m and a new larger apron was built.
Năm 1996 toàn bộ phức hợp sân bay nhận được nâng cấp, trong đó đường băng và đường lăn liền kề đã được mở rộng từ 1.800m lên 2.100m và một bãi đỗ máy bay lớn mới được xây dựng.
A Pixar employee (Shade/Paint department coordinator Kesten Migdal) jumped into Pixar's swimming pool wearing a chef's uniform and apron to see which parts of the suit stuck to his body and which became translucent from water absorption.
Một nhân viên của Pixar (điều phối viên bộ phận Shade/Paint là Kesten Migdal) từng nhảy xuống bể bơi của Pixar khi đang mặc bộ đồng phục và tạp dề của đầu bếp để xem những phần nào của bộ áo dính vào cơ thể và phần nào trở nên trong mờ khi bị thấm nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apron trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.