アラブ人 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ アラブ人 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ アラブ人 trong Tiếng Nhật.

Từ アラブ人 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Á rập, A-rập, Tiếng A-rập, tiếng A-rập, Tiếng Ả Rập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ アラブ人

Á rập

(Arab)

A-rập

(Arabian)

Tiếng A-rập

tiếng A-rập

Tiếng Ả Rập

Xem thêm ví dụ

これから 魚を取り戻すだけでなく さらに多くの水揚げを得て 今よりも多くのの食料にできる― 可能性が残されています
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
その同じ年,ポルトガルから二の特別開拓者がやって来ました。
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
の心との外見
Hãy loan báo cho dân gần xa,
こうして,多くの誠実なたちが良いたよりを聞き,聖書研究を始めています。
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
マタイ 11:19)家から家を訪問している人々が,義に飢え渇いているに会えるようみ使いが指導していることの証拠を目にすることも珍しくありません。
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
現在の私と二の子ども
Với hai con tôi hiện nay
文化によっては,年上のをファーストネームで呼ぶのは,本人からそう勧められるのでない限り失礼なことである,とみなされています。
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
これには断食献金を集める,貧しいと助けの必要なの世話をする,集会所と敷地の手入れをする,教会の集会でビショップのメッセンジャーを務める,定員会会長から与えられるほかの割り当てを果たすことが含まれます。
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
過去3年の間に,エホバの証人がバプテスマを施したはほぼ100万に上ります。
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
は韓国語を学び 韓国の洋服を買ってきました
Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn.
それで,関心を示すの農場の一角にテントを張りました。
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
19 その時が到来して,ペルシャキュロスは,預言されていたとおりバビロンを征服しました。
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
Lee Cronin (リー): 多くのの考えでは 生命は 数百万年がかりで誕生しています
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
1937年、上海近辺において、日本軍捕虜、中国民間に対して処刑、拷問、暴力が行われていることがスイスの商社員、トム・シメンが撮影した写真に記録されている。
Ví dụ về các tội ác chiến tranh của các lực lượng Trung Quốc bao gồm: Vào năm 1937 gần Thượng Hải, vụ giết hại, tra tấn và tấn công tù binh Nhật Bản và các thường dân Trung Quốc bị cáo buộc hợp tác với Nhật, được ghi lại trong tấm ảnh được chụp bởi doanh nhân Thụy Sĩ Tom Simmen.
6 ここに挙げた邪悪な王たちと同じ状況にありながら,神のみ手の働きを認めたたちがいます。
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
1 不活発になっているをだれかご存じですか。
1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không?
以前は,わたしの注解を聞きたいなんかいないと思って,全然注解しませんでした。
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
わたしは今まで何百もの若い女性に,個人的な「聖なる場所」について話してもらいました。
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
エホバの証人は,人類全体の中で命の道を選び取るが少ないことは分かっていても,こたえ応じるを助けることに喜びを感じています。(
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
出稼ぎの母親と3の子ども。 1930年代の大恐慌時
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
西暦33年のペンテコステの後,新たに弟子となったたちはみ父とのどんな関係に入ったか
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
そのようなの中には,人間が存在する限り苦しみはなくならないと考えるも少なくありません。
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
ですが,罪を故意に習わしにするがいれば,そのを退けて会衆の清さを守るのは正しいことであると思っていました。
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
聖書についての話し合い ― 善良なはみな天に召されますか
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
は逆境に陥ったときや苦しみに遭遇するとき,心の平静を失う場合があります。
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ アラブ人 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.