aragosta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aragosta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aragosta trong Tiếng Ý.

Từ aragosta trong Tiếng Ý có các nghĩa là tôm hùm, tôm đồng, tôm rồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aragosta

tôm hùm

noun (Un crostaceo marino della famiglia Nephropidae, normalmente rosso di colore, dotato di artigli, che è consumato come frutto di mare.)

E non ho finito la mia aragosta, il che mi rende molto scontroso.
Và tôi không được ăn xong con tôm hùm, nó khiến tôi rất gắt gỏng.

tôm đồng

adjective

tôm rồng

adjective

Xem thêm ví dụ

Quindi, se gli Stati Uniti rimuovessero un milione di dollari di aragoste da una barriera, Kiribati ne guadagnerebbe 50.000.
Vì vậy, nếu nước Mỹ kiếm được một triệu đô la từ đánh bắt tôm hùm ở rặng san hô thì Kiribati thu được 50.000$.
Il lavoro principale consiste nella pesca delle aragoste, che richiede notevole impegno.
Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.
Adoro la Capanna dell'Aragosta.
Mình thích quán Tôm Hùm.
Rachel, scorda le aragoste, okay?
Rach, thì quên chuyện tôm đi.
" Stasera, il ruolo dell'aragosta regale verra'interpretato "...
Tối nay, vai trò của con tôm nửa kí ấy sẽ là...
Hanno detto che non c'erano aragoste.
Vậy mà họ nói là không còn tôm nữa.
Aragosta.
Tôm hùm!
La sua aragosta del Maine, con ripieno di granchio e frutti di mare.
Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản.
Ci hanno assegnato le parti per la recita di Natale e io faccio l'aragosta.
Bọn con vừa được phân vai trong kịch Giáng sinh, và con đóng vai Tôm càng.
Lui è coraggioso come un bulldog e tenaci come l'aragosta se ottiene i suoi artigli a nessuno.
Ông là dũng cảm là một bulldog và kiên trì như tôm hùm, nếu anh ta được móng vuốt của mình dựa trên bất cứ ai.
Anche questo maggiolino ha un habitat interno che incoraggia i crostacei come aragoste e ricci.
Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển.
E'vestito da aragosta.
Anh ấy ăn mặc như tôm hùm vậy.
A seconda della carnagione possono bastare pochi minuti al sole per diventare rossi come un'aragosta, mentre c'è chi resta al sole per ore prima di iniziare a cambiare colore.
Tùy thuộc vào màu da, sẽ chỉ mất vài phút phơi nắng để biến một người thành da màu đỏ củ cải, trong khi người khác cần hàng giờ mới có những thay đổi nhỏ nhất.
Posso prendere un'aragosta?
Tôm hùm được không?
" Si può davvero non hanno alcuna idea di come sarà piacevole Quando ci occupano e noi buttare, con le aragoste, il mare! "
" Bạn thực sự có thể không có khái niệm thú vị, nó sẽ được họ đưa chúng ta lên và ném cho chúng tôi, với tôm hùm, ra biển! "
Dov'e'la mia aragosta e il vitello?
Con tôm hùm và cái bao tử cừu đó đâu rồi.
«La mia paziente ha bisogno di aragosta e bistecca, subito!»
“Bệnh nhân của tôi cần tôm hùm và bít tết – ngay lập tức!”
Lui è la sua aragosta!
Họ là " tôm " của nhau.
Non ho mai mangiato l'aragosta.
Tôi chưa bao giờ được ăn tôm hùm.
Un'aragosta.
Một con tôm hùm.
Oggi l'aragosta è una prelibatezza.
Giờ, tôm hùm là một món sang trọng.
Gia', ho sentito che hanno pesce fresco, e persino aragoste.
Yeah, tôi nghe nói họ có cá tươi, thậm chí cả tôm hùm.
Un'aragosta fatta di plastilina che ha paura del buio.
Đó là một con tôm hùm làm bằng đất nặn và nó sợ bóng tối.
Nelle aragoste, ci sono vari tipi di complessi astaxantina-proteina.
Ở loài tôm hùm, có nhiều phức astaxanthin-protein tồn tại.
C'è la costata, il tonno e degli specialissimi ravioli all'aragosta.
Có xương sườn hảo hạng, mahi Mahi và một phần tôm hùm đặt biệt, bánh bao Ý.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aragosta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.