arameo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arameo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arameo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arameo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người A-ra-mê, tiếng Xy-ri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arameo

người A-ra-mê

(Aramaean)

tiếng Xy-ri

(Aramaic)

Xem thêm ví dụ

Las compuso en seis columnas paralelas, que contenían 1) el texto hebreo y arameo, 2) la transliteración al griego, 3) la versión griega de Aquila, 4) la versión griega de Símaco, 5) la Septuaginta, la cual revisó para que reflejara con mayor exactitud el texto hebreo, y 6) la versión griega de Teodoción.
Origen sắp xếp cuốn Hexapla thành sáu cột song song, gồm: (1) văn bản tiếng Hê-bơ-rơ và A-ram, (2) phần chuyển ngữ sang tiếng Hy Lạp của văn bản đó, (3) bản dịch Hy Lạp của Aquila, (4) bản dịch Hy Lạp của Symmachus, (5) bản dịch Hy Lạp Septuagint, mà Origen đã sửa lại cho tương đương một cách chính xác hơn với văn bản Hê-bơ-rơ, và (6) bản dịch Hy Lạp của Theodotion.
Vocablo derivado del arameo y del hebreo que significa “el ungido”.
Sự kết hợp của tiếng A Ra Mít và Hê Bơ Rơ có nghĩa là “Đấng Chịu Xức Dầu”.
Luego atacó a los Mitanni-Hurrianos, derrotando tanto al Rey Shattuara como a sus aliados hititas y arameos, y finalmente destruyó por completo el reino Hurri-Mitanni en el proceso.
Ông sau đó tấn công người Mitanni-Hurri, đánh bại cả vua Shattuara và đồng minh Hittite và người Aramea của ông ta, cuối cùng ông đã hoàn tất việc hủy diệt vương quốc Hurri trong cuộc chiến này.
Se trata de un dialecto del arameo, uno de los idiomas oficiales del Imperio persa.
Tiếng Sy-ri cổ là một trong những thổ ngữ tiếng A-ram, ngôn ngữ chính thức của đế quốc Ba Tư.
Muchas veces, estas lecturas se hacían en hebreo, el idioma original, y se traducían al arameo.
Trong nhiều trường hợp, các phần này được đọc bằng tiếng Do Thái nguyên thủy và được dịch sang tiếng A-ram.
Texto correspondiente del Tárgum arameo
La Tinh xen hàng với tiếng Do Thái)
Origen Arameo.
Truy tìm nguồn gốc.
Su lengua materna fue, o bien un dialecto galileo del arameo, o bien una forma dialectal del hebreo.
Tiếng mẹ đẻ của họ là thổ ngữ A-ram ở xứ Ga-li-lê hoặc một biến thể của tiếng Hê-bơ-rơ.
En el arameo posbíblico, a esta luz se la llamó Shekinah (schekji·náh), que significa “residente” o “morada”.
Trong tiếng A-ram sau thời Kinh Thánh được viết ra, ánh sáng này được gọi là Shechinah (shekhi·nahʹ), một từ có nghĩa là “cái đang ngự” hay “nơi ngự”.
Están escritos también en arameo y datan de los siglos I y II a.E.C., es decir, no mucho tiempo después de la supuesta falsificación de Daniel.
Những tài liệu này cũng viết bằng tiếng A-ram và người ta cho là viết từ thế kỷ thứ nhất và thứ hai TCN—không bao lâu sau sách Đa-ni-ên giả thiết là ngụy tạo.
Y en la parte inferior de las páginas del Pentateuco, figura el Targum de Onkelos (paráfrasis aramea de los cinco primeros libros de la Biblia) con su correspondiente traducción latina.
Phần dưới của mỗi trang tương ứng với Ngũ Thư, các học giả cũng cho in bản Targum of Onkelos (Bản diễn ý tiếng A-ram của năm sách đầu trong Kinh Thánh) cùng với bản dịch sang tiếng La-tinh.
La estatua era de un gobernante de Gozán y estaba inscrita en asirio y arameo.
Bức tượng đó là của một người cai trị xứ Gozan và được khắc bằng tiếng A-si-ri và tiếng A-ram.
La Políglota de Amberes (1568-1572), editada por Benito Arias Montano, añadió al texto de la Políglota complutense la Versión Peshitta siriaca de las Escrituras Griegas Cristianas y el Tárgum arameo de Jonatán.
Bản Đa Ngữ Antwerp (1568-1572), do học giả Benito Arias Montano biên tập. Ngoài văn bản của cuốn Complutum, có thêm bản Peshitta bằng tiếng Sy-ri cổ của phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, và bản diễn ý Targum bằng tiếng A-ram của Jonathan.
A Jesús se le llama el Cristo (vocablo griego) o el Mesías (vocablo arameo).
Chúa Giê Su được gọi là Đấng Ky Tô (chữ Hy Lạp) hay là Đấng Mê Si (Chữ A Ra Mít).
Además, se han hecho traducciones fieles de la Biblia a partir de los idiomas en que originalmente fue escrita —hebreo, arameo y griego— a prácticamente todas las lenguas del mundo.
Hơn nữa, có nhiều bản dịch Kinh-thánh từ những tiếng nguyên thủy là Hê-bơ-rơ, A-ram và Hy-lạp ra hầu hết tất cả các thứ tiếng hiện có trên trái đất.
Salmanasar IV (783-73 aC) parece haber ejercido poca autoridad, y una victoria sobre Argishti I, rey de Urartu en Til Barsip, está acreditada a un general ('Turtanu') llamado Shamshi-ilu que ni siquiera se molesta en mencionar su rey Shamshi-ilu también obtuvo victorias sobre los arameos y neohititas, y nuevamente, toma crédito personal a expensas de su rey.
Shalmaneser IV (782 - 773 TCN) dường như chỉ là vị vua hữu danh vô thực, và một chiến thắng trước Argishti I, vua của Urartu tại Barsip Til được ghi nhận cho một vị Tướng Assyria(Turtanu) tên là Shamshi-Ilu, người thậm chí không bận tâm đến tới việc vinh danh vị vua của mình.
El libro bíblico de Esdras se escribió también en hebreo y arameo.
Sách E-xơ-ra của Kinh Thánh cũng được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ và tiếng A-ram.
Sus seis volúmenes contienen el texto bíblico en cuatro idiomas: hebreo, griego, arameo y latín.
Trọn bộ có sáu tập, gồm bốn ngôn ngữ: Hê-bơ-rơ, Hy Lạp, A-ram và La-tinh.
Al oeste, Aramea ( Siria ), los fenicios, Israel, Judá, Samarra y Chipre fueron subyugados, y los habitantes helenizados de Caria, Cilicia, Capadocia y Comagene pagaron tributo a Asiria.
Về phía tây, Aramea(Syria), Phoenicia, Israel, Judea, Samarra và Cộng hòa Síp] đã được chinh phục, và các cư dân Hy Lạp ở Caria, Cilicia, Cappadocia và Commagene phải cống nạp cho Assyria.
En algunos pasajes también se utilizó el arameo, una lengua emparentada con el hebreo bíblico.
Một vài phần trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng A-ram, ngôn ngữ cũng được sử dụng trong thời Kinh Thánh được viết bằng tiếng Do Thái cổ.
Peter respondió que algunas partes se escribieron en arameo.
Anh Peter trả lời: “Một phần của sách được viết bằng tiếng A-ram”.
El profesor Wright concluye: “No contamos con medio alguno para saber si [Jesús] era capaz de hablar en latín o en griego, pero en su predicación al pueblo se serviría del arameo o del hebreo popular, fuertemente teñido de aramaísmo” (Arqueología bíblica, 1975, página 349).
Theo giáo sư Wright, “chúng ta không biết chắc [Chúa Giê-su] có thể nói tiếng Hy Lạp hay La-tinh, nhưng trong việc rao giảng và dạy dỗ, ngài thường sử dụng tiếng A-ram hoặc tiếng Do Thái phổ thông chịu ảnh hưởng nặng của tiếng A-ram”.—Biblical Archaeology, 1962, trang 243.
La cantidad de trabajo exigía un equipo mucho más amplio y, en ocasiones, mayor pericia en hebreo y arameo antiguos.
Số lượng công việc đòi hỏi nhóm phải đông người hơn, và trong vài trường hợp, phải tinh thông hơn về cổ ngữ Hê-bơ-rơ và A-ram.
La estatua era de un dirigente de Gozán y tenía inscripciones en asirio y arameo.
Pho tượng đó của nhà cai trị xứ Gô-xan được khắc bằng tiếng A-si-ri và tiếng A-ram.
Por eso parte de la Biblia fue escrita en hebreo, parte en arameo, y una buena parte en griego.
Bởi vậy cho nên phần lớn của Kinh-thánh đã được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, một chút bằng tiếng A-ra-mê, và một phần nữa được viết bằng tiếng Hy-Lạp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arameo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.