arbitrariedad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arbitrariedad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbitrariedad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arbitrariedad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thành kiến, tính đồng bóng, định kiến, tự tiện, tổn hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arbitrariedad

thành kiến

(prejudice)

tính đồng bóng

(flightiness)

định kiến

(prejudice)

tự tiện

tổn hại

Xem thêm ví dụ

Los prefectos promulgaron edicto tras edicto con la honrada intención de poner término a las arbitrariedades y a la opresión del sistema [...].
Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu...
Este gráfico demuestra la arbitrariedad de una publicación en estudios sobre publicaciones arbitrarias.
Đây là biểu đồ chứng minh sự thiếu khách quan nguồn dữ liệu trong các nghiên cứu về sự thiếu khách quan nguồn dữ liệu.
Si hay arbitrariedad en la publicación si los pequeños ensayos negativos se pierden en acción, se puede ver en uno de estos gráficos.
Nếu có sự thiếu khách quan nguồn dữ liệu, nếu những thử nghiệm âm tính nhỏ biến mất, bạn có thể thấy nó trên một trong số các biểu đồ này.
Convencida de la arbitrariedad de la condena, la familia del capitán, con su hermano Mathieu al frente, intentó probar su inocencia y para ello recurrieron a los servicios del periodista Bernard Lazare.
Một ít người không tán đồng bản án, trước hết là người anh trai Mathieu, rồi đến gia đình Dreyfus, đã cố gắng chứng minh sự vô tội của ông, sau được hưởng ứng bởi nhà báo Bernard Lazare.
Porque tiene tanto sentido como cualquier otra cosa que yo haya escuchado en términos de explicar la enloquecedora arbitrariedad absoluta del proceso creativo.
Vì nó, đối với tôi, cũng hay ho như tất cả những gì tôi đã từng nghe nhằm giải thích cho sự điên khùng khủng khiếp của quá trình sáng tạo.
Nunca actúa con arbitrariedad o dureza (Isaías 28:26-29).
(Ê-sai 28:26-29) Đối với một số con trẻ, cha mẹ chỉ cần trừng mắt là đủ, không cần làm gì thêm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbitrariedad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.