arañazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arañazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arañazo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arañazo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sẹo, vết sẹo, cào, xước, cạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arañazo

sẹo

(scar)

vết sẹo

(scar)

cào

(scratch)

xước

(scratch)

cạo

(scratch)

Xem thêm ví dụ

No quiero verle ni un golpecito, ni un solo arañazo
Đừng có làm trầy thứ gì, nếu không tôi đá đít cho đấy
"""Necesito aplicar el bálsamo sobre este arañazo tan profundo."""
“Tôi cần bôi cái này vào vết xước sâu nhất.”
Hay ligeros arañazos, de haber arrastrado el trípode hasta aquí.
Vết trầy mờ nhạt này xảy ra khi hắn kéo giá đỡ đi, rồi dựng nó ở ngay đây.
"""Va a usted... ah... a ver... ah – "" ""¿Sus arañazos?"""
“Cô sẽ... ah... xem qua...” “Những vết xước của anh?”
¿Ves los arañazos en la pared?
Cậu có thấy vết cào trên tường không?
–Ocho o diez. – ¿Y a cambio de todo esto ni un arañazo?
- Từ tám đến mười đứa. - Mất tất cả ngần ấy mà không đổi lại được một vết xước ư?
Tú solo has sufrido un molesto arañazo.
Anh chỉ bị một vết xước khó chịu.
Hay algunos arañazos en mi brazo.
Có mấy vết xước trên tay tôi.
Sí, un arañazo en la pierna.
Ừ, tôi bị bắn trúng chân.
No es tan hermoso, pero no tiene ni un arañazo.
Nó không được xinh đẹp lắm, nhưng ngược lại chẳng có vết xước nào
¿Y los arañazos en su cuello?
Còn những vết bầm trên cổ nó thì sao?
Esos arañazos.
Những vết xước này
Y cuando regresan a casa, le pregunto: «¿Cómo es que Hassan lleva ese arañazo en la cara?»
Rồi khi hai đứa về nhà, tôi nói với nó: “Làm thế nào mà Hassan lại có vết xước trên mặt thế kia?”
Estos movimientos explicarían el desgaste dental observado y un cráneo más sólido que el modelado por Weishampel. Debido a que los arañazos dominan la textura del micro desgaste de los dientes, Williams et al. sugirieron que Edmontosaurus era un animal de pastoreo en lugar de un ramoreador, que se podría predecir que tendría menos arañazos debido a que comería menos materiales abrasivos.
Bởi vì vết trầy xước chiếm ưu thế trong kết cấu hiển vi của răng, Williams et al. Edmontosaurus được đề xuất là động vật gặm cỏ thay vì là động vật bứt lá, giả thuyết này dự đoán sẽ có ít vết trầy xước do ăn ít vật liệu mài mòn hơn.
Una bala perdida, un arañazo y ya no valdrá nada.
Một phát đạn sượt qua, một vết rách, thế là vứt đi.
La madre tenía los brazos llenos de arañazos y moretones.
Cánh tay mẹ cậu đầy những vết sẹo cào bầm tím.
Hay algunos arañazos en mi brazo.
Có vài vết xước trên tay tôi.
Heridas defensivas, marcas de mordeduras, arañazos en su cara, manos y brazos.Todo indica que estaba involucrado en la muerte y secuestro de Katie y Lindsey.
Vết thương phòng vệ, vết cắn lõm, vết xước trên mặt, tay, và cánh tay chỉ ra rằng cậu ta có liên quan đến vụ giết và bắt cóc Katie và Lindsey.
Esto sölo es un arañazo.
Chỉ là một vết trầy.
Sin embargo, otros movimientos podrían producir arañazos similares, como el movimiento de los huesos de las dos mitades de la mandíbula inferior.
Các chuyển động kiểu khác có thể tạo ra các vết xước tương tự, chẳng hạn như chuyển động xương của hai nửa hàm dưới.
El tiempo que paso contigo es como perseguir y atrapar pequeños pájaros, pero sin los arañazos ni el estiércol ".
Thời gian ở bên bạn như việc đuổi bắt chú chim nhỏ, nhưng không có vết xước và phân chim. "
El tiempo que paso contigo es como perseguir y atrapar pequeños pájaros, pero sin los arañazos ni el estiércol".
Thời gian ở bên bạn như việc đuổi bắt chú chim nhỏ, nhưng không có vết xước và phân chim."
Una loción de hombre llamada: Arañazo.
Anh nên sài nước hoa đàn ông gọi là Thwip.
Sí, podría ser enfermedad por arañazo de gato o larva migratoria visceral.
Đúng, có thể là bệnh hen mèo, hoặc ấu trùng nội tạng.
Tiene un pequeño arañazo en la frente, pero estaba bien curado antes de la hora de la muerte.
Có một vết trầy nhỏ ở trán, nhưng có vẻ nó đã lành trước thời gian tử vong.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arañazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.