arbitrariamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arbitrariamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbitrariamente trong Tiếng Ý.
Từ arbitrariamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là tùy tiện, ngẫu nhiên, tự ý, độc đoán, võ đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arbitrariamente
tùy tiện(arbitrarily) |
ngẫu nhiên(at random) |
tự ý(arbitrarily) |
độc đoán(arbitrarily) |
võ đoán
|
Xem thêm ví dụ
Come capo della casa forse il marito fa arbitrariamente le cose a modo suo, quindi la moglie può pensare di dover ricorrere alla pressione emotiva. Người chồng là chủ gia đình; ông có thể làm theo ý riêng, vì thế người vợ có lẽ cảm thấy nàng phải dùng áp lực tình cảm. |
Questo dà luogo alla domanda a lungo dibattuta: Dio sceglie arbitrariamente quelli che vuole salvare oppure gli uomini sono dotati di libero arbitrio e devono fare qualcosa per ottenere e conservare il favore di Dio? Điều này dẫn đến một câu hỏi đã được tranh cãi từ lâu nay: Đức Chúa Trời có độc đoán lựa chọn những người Ngài muốn cứu rỗi không, hay phải chăng loài người được tự ý lựa chọn và có bổn phận đạt được và giữ lại ân huệ của Đức Chúa Trời? |
Isolati secondo età e sesso, vengono arbitrariamente separati dai loro fratelli, spesso senza nemmeno la possibilità di dirsi addio. Tuỳ theo tuổi và giới tính, họ bị tách khỏi anh chị em của mình, mà thường không có cả cơ hội để nói lời tạm biệt. |
Schwartz chiamò la città "una posizione realistica per basarsi su questa famiglia", notando che gli Shapiro avevano arbitrariamente scelto Denver per la serie originale, e non erano creativamente attaccati ad esso. Schwartz gọi thành phố là "một vị trí thực tế của gia đình này dựa trên", lưu ý rằng Shapiros đã tự ý chọn Denver cho các bộ truyện gốc và không gắn kết với nó một cách sáng tạo. |
È costruito in modo stupido, ha troppe costanti arbitrariamente accoppiate e rapporti di massa e superflue famiglie di particelle elementari, e cosa diavolo è l'energia oscura? Nó được kết cấu một cách ngu ngốc, nó cần đến quá nhiều hằng số móc nối ngẫu nhiên, và quá nhiều tỷ khối và họ các hạt cơ bản vô ích, và năng lượng tối là cái quái gì? |
Immaginate le proteste che si leverebbero se, per qualche capriccio personale, un giudice umano permettesse arbitrariamente a un criminale di evitare la punizione. Hãy tưởng tượng tiếng bất bình sẽ nổi lên nếu một quan tòa do ý riêng nào đó tự tiện cho phép kẻ phạm pháp tránh khỏi hình phạt. |
Dio modella le persone o le nazioni arbitrariamente? Đức Chúa Trời có tùy tiện uốn nắn người ta không? |
(1 Corinti 14:8, 33) Ora, se un Dio di ordine avesse voluto che i cristiani festeggiassero la nascita terrena del Figlio suo, avrebbe permesso che uomini imperfetti scegliessero arbitrariamente una data, prendendola a prestito da feste pagane, e che adottassero pratiche empie? (I Cô-rinh-tô 14:8, 33). Thử nghĩ xem, nếu một Đức Chúa Trời của sự trật tự muốn cho tín đồ đấng Christ cử hành lễ kỷ niệm ngày Con Ngài sanh ra trên đất, lẽ nào Ngài lại để cho những con người bất toàn tùy ý lựa chọn một ngày nào đó trong các lễ lộc của tà đạo và làm theo những thực hành không tin kính sao? |
In un’occasione un magistrato arbitrariamente concluse che “il nocciolo del problema stava non tanto nelle convinzioni religiose della [paziente], quanto nel suo rifiuto di firmare in anticipo un’autorizzazione scritta a ricevere una trasfusione di sangue. Trong một trường hợp nọ một quan tòa đã quyết định một cách ngang ngược rằng “trọng tâm của vấn đề không cốt nơi tín ngưỡng của (bệnh nhân) song cốt ở việc từ chối không ký tên một tờ giấy cho phép bệnh viện thi hành việc tiếp máu. |
Gli ecclesiastici non si facevano scrupoli ad entrare arbitrariamente in casa della gente e strappare le pubblicazioni bibliche che avevamo lasciato. Các giáo phẩm ngang nhiên xông vào nhà người ta để xé bỏ những ấn phẩm mà chúng tôi đã phát. |
Il bianco rappresenta i giorni con temperatura normale; l'intervallo temporale 1951-1980 è stato scelto arbitrariamente. Màu trắng thể hiện cho những ngày có nhiệt độ bình thường; 1951-1980 được chọn như là điển hình. |
Lui li divise così arbitrariamente. Tajfel chỉ ngẫu hứng chia họ ra như vậy. |
Raccomandare che la redazione del giornale Komsomolskaya pravda pubblichi una rettifica scusandosi di aver diffuso informazioni inesatte che diffamano arbitrariamente l’organizzazione religiosa dei testimoni di Geova”. Đề nghị rằng ban biên tập tờ báo Komsomolskaya pravda ra thông cáo xin lỗi về việc phát hành tin tức không đáng tin cậy, phỉ báng tổ chức tôn giáo Nhân Chứng Giê-hô-va một cách vô căn cứ”. |
Non puo'punire qualcuno arbitrariamente solo per farne un esempio... Ông không thể cứ tùy tiện phạt ai đó để làm gương được... |
Similmente all'italiano, tutti i nomi spagnoli hanno uno dei due generi grammaticali: maschile e femminile (in massima parte convenzionali, vale a dire, arbitrariamente assegnati). Tất cả danh từ tiếng Tây Ban nha có một trong hai Giống (ngữ pháp): giống đực và giống cái (thường thì nó được phân chia ngẫu nhiên). |
Egli non può dimenticare arbitrariamente il peccato originale di Adamo e tutti gli altri peccati che l’umanità ha commesso da allora in poi. Ngài cũng không thể tự ý muốn quên tội lỗi ban đầu của A-đam cùng tội lỗi mà nhân loại đã chồng chất kể từ dạo đó. |
Se la priorità è uguale (10 e 10), sarà possibile utilizzare i record MX per bilanciare il carico tra gli host, ossia ciascun host potrà essere scelto arbitrariamente. Nếu số ưu tiên giống nhau (10 và 10), hệ thống có thể sử dụng các bản ghi MX để cân bằng tải giữa các máy chủ lưu trữ; hoặc máy chủ lưu trữ sẽ được chọn tùy ý. |
Tennero duro così che la situazione si ritorse contro quei funzionari arroganti che avevano agito arbitrariamente. Họ giữ vững lập trường và tình thế đảo ngược trở nên bất lợi cho các quan chức hống hách hành động tùy tiện. |
Il prof. Ken Berding, che si occupa dello studio delle Scritture Greche Cristiane, fa questo commento sulla formazione del canone: “La chiesa non fissò il canone arbitrariamente; è più corretto dire che ci fu da parte della chiesa un riconoscimento dei libri che i cristiani consideravano da sempre una Parola autorevole di origine divina”. Ông Ken Berding, một phó giáo sư chuyên về phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, đưa ra lời bình luận về cách có được phần chính điển: “Giáo hội không đem những sách họ thích vào phần Kinh Thánh chính điển; nói đúng hơn giáo hội đã công nhận những sách mà các môn đồ Chúa Giê-su luôn xem là Lời Đức Chúa Trời”. |
Vogliamo davvero vivere in una società che nega alle persone la loro stessa umanità se non si conformano a ciò che è arbitrariamente giudicato accettabile? Và liệu rằng ta có muốn sống trong một xã hội mà người ta không được hưởng quyền con người cơ bản nếu đi ngược lại những điều vô lý về một hình mẫu chuẩn mực nào đó? |
Diversi traduttori si sono arbitrariamente presi la libertà di omettere nelle Bibbie moderne il nome di Dio, Geova, benché esso sia presente negli antichi manoscritti biblici. Phần lớn các dịch giả Kinh Thánh đã vô cớ loại bỏ danh Đức Chúa Trời, là Giê-hô-va, khỏi những bản dịch hiện đại, dù danh này được tìm thấy trong những bản Kinh Thánh chép tay cổ xưa. |
(Malachia 3:6) Anziché cambiare arbitrariamente, Geova si rivela un Padre ideale nel modo in cui reagisce a ogni situazione. (Ma-la-chi 3:6) Thay vì thay đổi tùy hứng, Đức Giê-hô-va tỏ ra là một người Cha lý tưởng qua cách đáp ứng tùy theo mỗi trường hợp. |
Invece di distruggere arbitrariamente specie di animali e piante, l’uomo sarà in pace con tutta la creazione terrestre. Thay vì tiêu diệt bừa bãi nhiều loài động vật và thực vật, loài người sẽ sống hòa hợp với mọi tạo vật trên đất. |
(Galati 6:2) ‘Noi adempiamo la legge del Cristo’ portando i pesi gli uni degli altri, non imitando i farisei e non aggravando arbitrariamente i pesi dei nostri fratelli. Chúng ta “làm trọn luật-pháp của Đấng Christ” bằng cách mang gánh nặng cho người khác chứ không bắt chước người Pha-ra-si mà thêm gánh nặng cho anh em một cách phi lý. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbitrariamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới arbitrariamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.