arbitrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arbitrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbitrate trong Tiếng Anh.

Từ arbitrate trong Tiếng Anh có nghĩa là phân xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arbitrate

phân xử

verb

Sorry, I forgot to mention that there's no jury in binding arbitration.
Xin lỗi, tôi quên nói là không có bồi thẩm đoàn khi trọng tài phân xử.

Xem thêm ví dụ

In the United States, the National Arbitration and Peace Congress of 1907, presided over by Andrew Carnegie, had addressed this issue years earlier: These vast armaments on land and water are being defended as a means, not to wage war, but to prevent war.... there is a safer way ... it requires only the consent and the good-will of the governments.
Hội nghị Quốc gia về Hòa giải và Hòa bình Hoa Kỳ năm 1907, chủ tọa là Andrew Carnegie, đã đề cập tới vấn đề này: "Số lớn lực lượng vũ trang ở trên mặt đất và trên mặt nước đang được bảo vệ như là một ý nghĩa, không phải để tiến hành chiến tranh, nhưng để ngăn trở chiến tranh....đó là một cách an toàn hơn... nó chỉ yêu cầu sự tán thành và thiện ý của các chính phủ.
If a medical error occurs, the patient or spouse agrees to a settlement for fair compensation by arbitration instead of going to court.
Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp thay vì kéo nhau ra tòa.
China issued a position paper in December 2014 arguing the dispute was not subject to arbitration because it was ultimately a matter of sovereignty, not exploitation rights.
Trung Quốc công bố một văn kiện vào tháng 12 năm 2014 cho là việc tranh cãi không liên quan gì đến việc phân xử vì đây hoàn toàn là vấn đề chủ quyền, chứ không phải là quyền để khai thác.
Jem arbitrated, awarded me first push with an extra time for Dill, and I folded myself inside the tire.
Jem phân xử, cho tôi được đẩy trước và cho Dill được lăn trong thời gian dài hơn, tôi cuộn mình vào trong lốp xe.
The club were subsequently cleared by the Court of Arbitration for Sport (CAS) and the transfer ban was lifted.
Câu lạc bộ sau đó được xử trắng án bởi Tòa án trọng tài thể thao (CAS) và lệnh cấm chuyển nhượng được bãi bỏ.
'Twixt my extremes and me this bloody knife Shall play the empire; arbitrating that
'Giữa trái cực đoan của tôi và tôi này con dao đẫm máu Shall chơi đế chế, arbitrating đó
Jem arbitrated, awarded me first push with an extra time for Dill, and I folded myself inside the tyre.
Jem phân xử, cho tôi được đẩy trước và cho Dill được lăn trong thời gian dài hơn, tôi cuộn mình vào trong lốp xe.
Sorry, I forgot to mention that there's no jury in binding arbitration.
Xin lỗi, tôi quên nói là không có bồi thẩm đoàn khi trọng tài phân xử.
Edward I of England arbitrated between various claimants for the Scottish crown.
Edward I của Anh được mời phân xử giữa những người yêu sách vương vị Scotland.
While the struggles of the arbitration and litigation groups against Chisso were continuing, a new group of Minamata disease sufferers emerged.
Trong khi các cuộc đấu tranh của các nhóm thoả hiệp và nhóm tố tụng đang diễn ra, thì một nhóm mới gồm những người mắc bệnh Minamata đã xuất hiện.
He published two important essays: L'Expression dans les beaux-arts (1884) and Réflexions sur l'art des vers (1892), a series of articles on Blaise Pascal in La Revue des Deux Mondes (1890), and an article on free will (La Psychologie du Libre-Arbitre, 1906) in the Revue de métaphysique et de morale.
Ông xuất bản hai tiểu luận quan trọng: L'Expression dans les beaux-arts (1884) và Réflexions sur l'art des vers (1892), một loạt các bài viết về Blaise Pascal trên La Revue des Deux Mondes (1890), và một bài về tự do ý chí (La Psychologie du Libre-Arbitre, 1906) trên Revue de métaphysique et de morale.
The presence of a computer to calculate and arbitrate allows game complexity which is not feasible in a traditional board game.
Sự hiện diện của máy tính dùng để tính toán và phân xử cho phép dạng game này tiến tới độ phức tạp hơn là điều mà một board game truyền thống không thể nào làm được.
He proposed to extend conciliation and arbitration, create a uniform railway gauge between the eastern capitals, to introduce female federal franchise, to establish a... system of old age pensions."
Ông đề nghị mở rộng hòa giải và trọng tài, thiết lập một khổ đường sắt đồng dạng giữa các thủ phủ miền đông, mở quyền bầu cử liên bang cho nữ giới, thiết lập một...hệ thống lương hưu cho người cao tuổi."
On November 3, 2008, Fisker Automotive Inc. issued a press release indicating that an arbitrator had issued an interim award finding in Fisker's favor on all claims.
3/11/2008, Fisker Automotive Inc. đưa ra thông cáo với báo chí rằng một bên trung gian sẽ trao một giải thưởng cho việc tìm thấy bất cứ dấu hiệu nào ở Fisker có ở tất cả các khiếu nại.
These rights were reaffirmed by treaties in 1818, 1854 and 1871 and confirmed by arbitration in 1910.
Các quyền lợi này được tái xác nhận bằng các hiệp ước vào năm 1818, 1854 và 1871 và được trọng tài xác nhận vào năm 1910.
An MMU effectively performs virtual memory management, handling at the same time memory protection, cache control, bus arbitration and, in simpler computer architectures (especially 8-bit systems), bank switching.
Nó xử lý tại cùng lúc với việc bảo vệ bộ nhớ, quản lý bộ nhớ đệm, bộ điều khiển xung, và trong kiến trúc máy tính đơn giản (đặc biệt là hệ thống 8-bit), là việc chuyển khối.
Its primary goals, as stated in its Covenant, included preventing wars through collective security and disarmament and settling international disputes through negotiation and arbitration.
Theo công ước của mình, những mục tiêu chủ yếu của tổ chức gồm có ngăn ngừa chiến tranh thông qua an ninh tập thể và giải trừ quân bị, và giải quyết những tranh chấp quốc tế thông qua đàm phán và trọng tài.
Similar state arbitrations were created in republics of the USSR.
Các cơ sở tương tự cũng được thiết lập tại các nước cộng hòa của Liên Xô.
The Great Khan offers a parley to avert further tragedy and discuss peaceful arbitration.
Khả Hãn vĩ đại đề nghị một cuộc thương thào hòa bình để tránh bi kịch xảy ra Và bàn luận về hòa bình.
In 2002, both Malaysia and Indonesia submitted to arbitration by the ICJ on a territorial dispute over the Ligitan and Sipadan islands which were later won by Malaysia.
Năm 2002, Malaysia và Indonesia đệ trình lên ICJ về vấn đề tranh chấp lãnh thổ đối với các đảo Ligitan và Sipadan với kết quả thắng lợi của Malaysia.
Although such a clause may or may not specify that arbitration occur within a specific jurisdiction, it always binds the parties to a type of resolution outside the courts, and is therefore considered a kind of forum selection clause.
Mặc dù điều khoản như thế có thể có (hoặc có thể không) chỉ rõ việc phân xử trọng tài được diễn ra trong một tài phán cụ thể nào, nó luôn luôn ràng buộc các bên với kiểu giải quyết ngoài tòa án, và vì thế có thể được coi là một dạng của điều khoản lựa chọn tòa án.
He was associated with Clemenceau and Camille Pelletan as an arbitrator in the Carmaux strike (1892).
Ông đã được liên kết với Clemenceau và Camille Pelletan như một trọng tài trong cuộc đình công Carmaux (1892).
(Psalm 37:16; 73:3, 12) They are like the unreasonable rich man Jesus mentioned in an illustration when asked to arbitrate in a matter involving an inheritance.
(Thi-thiên 37:16; 73:3, 12) Họ giống như người đàn ông giàu thiếu khôn ngoan mà Chúa Giê-su đề cập trong minh họa khi có người yêu cầu ngài đứng ra phân xử việc chia gia tài.
The boundary of British Columbia with Washington Territory was settled by arbitration in 1872, and with Alaska by arbitration in 1903.
Ranh giới giữa British Columbia với Lãnh thổ Washington được giải quyết năm 1872 và với Alaska năm 1903.
Arbitration led to the sole U.S. possession of the San Juan Islands since 1872.
Sau cùng Hoa Kỳ được sỏ hữu một mình Quần đảo San Juan từ năm 1872.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbitrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.