arcane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arcane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arcane trong Tiếng Anh.
Từ arcane trong Tiếng Anh có các nghĩa là huyền bí, thần bí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arcane
huyền bíadjective |
thần bíadjective |
Xem thêm ví dụ
But I also wanted to follow the hundreds of arcane and obscure laws that are in the Bible. Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh. |
We have even managed to make the study of literature arcane. Chúng ta thậm chí đã khiến cho nghiên cứu văn học thành tối nghĩa. |
The Dillinger Escape Plan evolved from the hardcore punk band Arcane. The Dillinger Escape Plan thành lập năm 1997 và tiền thân là một nhóm hardcore punk tên Arcane. |
The space concept was not entirely new however, as the more arcane teachings of Theosophy contained references to extraterrestrial masters. Tuy nhiên, khái niệm không gian hoàn toàn không phải là mới mẻ gì, bởi vì các giáo lý phức tạp hơn của Thông Thiên Học có liên quan đến các chân sư ngoài Trái Đất. |
(LILOs were significantly more complicated than the typical lease where a municipality (for example) would lease an asset to a bank and then lease it back from the bank for a shorter period of time; LILOs relied on arcane rules of tax accounting to yield significant returns and are currently on a list of transaction types that the U.S. tax authority considers abusive.) (LILO phức tạp hơn đáng kể so với hợp đồng thuê điển hình trong đó một đô thị (ví dụ) sẽ thuê một tài sản cho ngân hàng và sau đó cho thuê lại từ ngân hàng trong một thời gian ngắn hơn; LILO dựa vào các quy tắc kế toán thuế phức tạp để mang lại hiệu quả đáng kể trả lại và hiện đang nằm trong danh sách các loại giao dịch mà cơ quan thuế Hoa Kỳ cho là lạm dụng.) |
"Yet for two thousand years the ""atom"" had been the most arcane of philosophers' concerns." Thế nhưng trong suốt hai ngàn năm, “nguyên tử” đã từng là mối quan tâm sâu sắc của những triết gia tinh tế nhất. |
Both the producer and Kurosawa himself attributed the failure to even submit Ran for competition to a misunderstanding: because of the Academy's arcane rules, no one was sure whether Ran qualified as a Japanese film, a French film (due to its financing), or both, so it was not submitted at all. Cả nhà sản xuất và chính Kurosawa đều cho rằng không thể đưa Ran vào cạnh tranh vì một hiểu lầm: vì những quy tắc phức tạp của Viện hàn lâm, không ai chắc chắn rằng liệu Ran có đủ tiêu chuẩn như một bộ phim của Nhật Bản, của Pháp (do tài chính của nó) hay cả hai, vì vậy nó đã không được gửi đi. |
And my father believed that the clues to the location of the philosopher's stone were encoded somehow in these arcane symbols. Và bố em tin rằng các manh mối dẫn đến vị trí của Đá giả kim được mã hóa bằng một cách nào đó trong những biểu tượng bí mật này. |
It's arcane and a bit unorthodox, but secrets magic is a real thing. Chuyện này rất phức tạp và có hơi phi chính thống. Nhưng loại phép thuật bí mật này là có thật đấy. |
She was schooled in arcane sciences. Mẹ đã được đào tạo khoa học thần bí. |
An arcane medical procedure performed by savages upon those possessed of evil spirits. 1 thủ thuật y khoa huyền bí thực hiện bởi những kẻ man rợ vì họ bị ám ảnh bởi linh hồn quỷ dữ. |
He then comes upon a hidden chamber filled with arcane, futuristic mechanisms, discovering an elevator leading to an outer-world location. Sau đó anh bước vào một căn phòng ngầm chứa đầy máy móc huyền bí, mang dáng dấp tương lai, thấy một cái thang máy dẫn đến một vị trí bên ngoài thế giới. |
Participant Productions convened -- with my active involvement -- the leading software writers in the world, on this arcane science of carbon calculation, to construct a consumer-friendly carbon calculator. Nhóm Participant Productions đã họp lại -- cùng sự tham gia trực tiếp của tôi -- những lập trình viên hàng đầu thế giới, trong lĩnh vực tính toán carbon đầy phức tạp, để xây dựng một máy tính đo carbon thân thiện với người dùng. |
The law, on the other hand, can seem remote, arcane, the stuff of specialists, but it isn't. Mặc khác, luật pháp tuy có vẻ xa vời, bí mật, chỉ dành cho các chuyên gia, nhưng lại không phải thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arcane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arcane
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.