arable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arable trong Tiếng Anh.
Từ arable trong Tiếng Anh có các nghĩa là trồng trọt được, đất trồng, có thể cày cấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arable
trồng trọt đượcadjective |
đất trồngadjective |
có thể cày cấyadjective |
Xem thêm ví dụ
Israel turned the desert into arable land. Israel biến sa mạc thành đất canh tác. |
France’ scientific monthly Science et Vie (Science and Life) had this to say on the subject of population growth and the expansion of deserts: “The world population will increase from four to six billion by the year 2000, whereas arable ground will possibly be reduced by 30 percent over the same period, due to overcropping . . . and urbanization. Nguyệt-san khoa học Pháp Khoa-học và Đời sống (Science et Vie) có viết như sau về sự gia-tăng dân-số và sự lan rộng của sa-mạc: “Dân-số trên thế-giới sẽ gia tăng từ bốn lên sáu tỷ vào khoảng năm 2000, trong khi đất có thể trồng tỉa được có lẽ sẽ bị giảm bớt 30 phần trăm cũng trong thời-gian ấy, bởi vì người ta làm mùa quá nhiều và vì các đô-thị lan rộng ra. |
The majority of Germany is covered by either arable land (33%) or forestry and woodland (31%). Phần lớn diện tích nước Đức là đất trồng (33%) hay đất rừng và rừng (31%). |
Whereas first generation biofuels are made from the sugars and vegetable oils found in arable crops, second generation biofuels are made from lignocellulosic biomass or woody crops, agricultural residues or waste plant material (from food crops that have already fulfilled their food purpose). Trong khi các nhiên liệu sinh học thế hệ đầu được tạo ra từ và dầu thực vật được tìm thấy trong các loại cây trồng, nhiên liệu sinh học thế hệ thứ hai được làm từ sinh khối licno xenluloza hoặc cây gỗ, dư lượng nông nghiệp hoặc chất thải thực vật (từ cây lương thực nhưng họ đã hoàn thành mục đích về thực phẩm của họ).. |
That's the Sahara eating up almost [ two meters ] a day of the arable land, physically pushing people away from their homes. Sa mạc Sahara gặm nhấm gần như 1 mét đất trồng mỗi ngày, đẩy lùi người dân khỏi nơi ở của họ. |
Syria is extensively depleted, with 28 percent of the land arable, 4 percent dedicated to permanent crops, 46 percent utilized as meadows and pastures, and only 3 percent forest and woodland. Syria bị cạn kiệt, với 28% đất canh tác, 4% dành riêng cho cây lâu năm, 46% được sử dụng làm đồng cỏ và đồng cỏ, và chỉ có 3% rừng và đất rừng. |
Arable fields surround the lake, except in the south and southwest where extensive seasonally flooded salt-steppe occurs. Các cánh đồng trồng cấy được bao quanh hồ, ngoại trừ ở phía nam và tây nam là những nơi bị ngập lụt mạnh theo mùa thì các thảo nguyên muối chiếm chỗ. |
0.6% of Kuwaiti land area is considered arable with sparse vegetation found along its 499-kilometre-long (310 mi) coastline. 0,6% diện tích đất của Kuwait được cho là có thể canh tác cùng với thảm thực vật thưa thớt dọc theo 499 km bờ biển. |
The Negev Desert and the surrounding area, including the Arava Valley, are the sunniest parts of Israel and little of this land is arable, which is why it has become the center of the Israeli solar industry. Bài chi tiết: Năng lượng mặt trời ở Israel Sa mạc Negev và khu vực phụ cận, bao gồm Thung lũng Arava, là những vùng có nắng chiếu nhiều nhất của Israel và chỉ một phần nhỏ đất đai ở đây là có thể trồng trọt được, đây là những lý do khiến cho nơi này trở thành trung tâm công nghiệp mặt trời của Israel. |
As of 2006, around 25,000 peasant farms control 60% of arable land, or 530,000 hectares (the remaining 40% is split evenly between household plots and farm enterprises). Tính đến năm 2006, khoảng 25.000 trang trại nông dân kiểm soát 60% diện tích đất canh tác, hoặc 530.000 ha (40% còn lại được phân chia đều giữa các hộ gia đình và doanh nghiệp nông nghiệp). |
Only two percent of Bhutan is arable land, with most of it focused here. Chỉ có hai phần trăm của Bhutan là đất canh tác, với phần lớn tập trung ở đây. |
It has little arable land and few natural resources, importing most of its food and raw materials. Hồng Kông có ít đất bằng phẳng và ít tài nguyên thiên nhiên, do đó phải nhập khẩu hầu hết thực phẩm và nguyên liệu. |
Ash will also impact upon arable crops, such as fruit, vegetables and grain. Ash cũng sẽ ảnh hưởng đến cây trồng, như hoa quả, rau và ngũ cốc. |
Two-thirds of production is devoted to livestock, the other to arable crops. Hai phần ba sản lượng thuộc lĩnh vực chăn nuôi, còn lại thuộc về trồng trọt. |
“Plow for yourselves arable land, “Hãy cày đất canh tác, |
If biogasoline became a serious alternative, a large percentage of our existing arable land would be converted to grow crops solely for biogasoline. Nếu xăng sinh học trở thành một loại năng lượng thay thế nghiêm túc thì một lượng lớn đất đai trồng trọt được đang còn tồn tại của chúng ta sẽ bị chuyển đổi thành trồng các loại cây chỉ nhằm mục đích sản xuất xăng sinh học. |
We'd go from three percent of the arable land, to four percent. Chúng ta sẽ đi từ 3% đất canh tác lên 4%. |
Nations in northern Africa and the Middle East - where arable land is scarce - scour Eastern Europe and Central Asia for grain deals . Các quốc gia ở miền bắc châu Phi và Trung Đông - nơi đất canh tác ở đó khan hiếm - đã sục sạo mua ngũ cốc ở Đông Âu và Trung Á . |
Moreover, the nationwide land leveling and rezoning campaign initiated by Kim Jong-il in Kangwon province in May 1998 and in North Pyongan province in January 2000 facilitated the construction of provincial and county fiber optic lines, which were laid by tens of thousands of Korean People's Army (KPA) soldier-builders and provincial shock brigade members mobilized for the large-scale public works projects designed to rehabilitate the hundreds of thousands of hectares of arable lands devastated by the natural disasters in the late 1990s. Ngoài ra, việc san lấp mặt bằng và quy hoạch chiến dịch toàn quốc bắt đầu bởi Kim Jong Il tại tỉnh Gangwon tháng 5/1998 và tỉnh North Pyongan Bắc trong tháng 1/2000 tạo thuận lợi cho việc xây dựng các đường dây cáp quang của các tỉnh và huyện, được thực hiện bởi hàng chục ngàn lính công binh của KPA và các lữ đoàn động viên của các tỉnh huy động cho các dự án công trình công cộng có quy mô lớn được thiết kế để phục hồi hàng trăm ngàn ha đất canh tác bị tàn phá bởi những thảm họa tự nhiên vào cuối năm 1990. |
Development of virgin lands by state farms was responsible for most of the expansion of arable land and sown areas. Phát triển các vùng đất nguyên sinh của các trang trại nhà nước chịu trách nhiệm cho hầu hết việc mở rộng diện tích đất canh tác và gieo trồng. |
little blobs of metropolitan stuff with arable land around, joined to one another by railway. Các điểm thành thị nhỏ có đất trồng trọt bao quanh, liên kết với các thành thị khác bởi đường ray. |
The most arable land lies in the province of Leinster. Vùng đất thích hợp nhất cho canh tác nằm tại tỉnh Leinster. |
Increased manure improves biological activity, providing a healthier, more arable soil system and higher yields. Tăng phân cải thiện hoạt động sinh học, cung cấp một hệ thống đất lành mạnh, giúp hiệu quả canh tác và năng suất cao hơn. |
In the southern and western parts of the taiga in Russia arable crops, such as cereals, potatoes, sugar beet and forage maize, are found, especially on soils with higher base saturations in the subsoil. Tại những tiểu khu phía Nam và Tây của vùng taiga nước Nga, có mặt những loại cây trồng nông nghiệp như ngũ cốc, khoai tây, củ cải đường và ngô làm thức ăn cho gia súc, điều đặc biệt là chúng được canh tác trên những chỗ đất sở hữu tầng đất cái có độ bão hòa base cao. |
The focus of the programme was disafforestation and sale of forest lands for development as pasture and arable, or in the case of the Forest of Dean, development for the iron industry. Trọng tâm của chương trình này là nhằm phá rừng và bán đất rừng để phát triển kinh doanh trên đồng cỏ, hoặc trồng trọt, hoặc như trường hợp Forest of Dean, là phát triển ngành công nghiệp sắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.