arbiter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arbiter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbiter trong Tiếng Anh.

Từ arbiter trong Tiếng Anh có các nghĩa là trọng tài, người nắm toàn quyền, người phân xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arbiter

trọng tài

noun

that is the final arbiter about what words mean.
trọng tài phán quyết cuối cùng về nghĩa của từ.

người nắm toàn quyền

verb

người phân xử

verb

Consul Antony, I am here strictly as an impartial arbiter.
Chấp chính Antony, ta có mặt như 1 người phân xử công bằng.

Xem thêm ví dụ

Consul Antony, I am here strictly as an impartial arbiter.
Chấp chính Antony, ta có mặt như 1 người phân xử công bằng.
The leader is an arbiter who presides and adjudicates over all inequities and disputes.
Người lãnh đạo cũng là người phân xử có nhiệm vụ chủ trì và phân xử những bất công và tranh chấp.
The Chief Arbiter of the event was Azerbaijan's International Arbiter Faiq Hasanov.
Trưởng trọng tài của sự kiện này là Trọng tài Quốc tế của Azerbaijan, Faiq Hasanov.
The Supreme Court of Canada is the highest court and final arbiter and has been led since December 18, 2017 by Chief Justice Richard Wagner.
Tối cao pháp viện Canada là tòa án cao nhất và nơi phân xử cuối cùng, từ ngày 18 tháng 12 năm 2017 đứng đầu tòa là Chánh án Richard Wagner .
Arguments that government should expand its role and responsibility so that it's not so narrowly defined and that government should be much more of an arbiter of the factors of production have become commonplace with the success of China.
Những ý kiến cho rằng chính phủ nên giữ vai trò và trách nghiệm lớn hơn để vai trò của chính phủ không bị bó hẹp và rằng chính phủ nên làm nhiều hơn là chỉ phân phối những yếu tố sản xuất đã trở nên phổ biến với thành công của Trung Quốc.
The association of France with fashion and style (la mode) is widely credited as beginning during the reign of Louis XIV when the luxury goods industries in France came increasingly under royal control and the French royal court became, arguably, the arbiter of taste and style in Europe.
Liên kết của Pháp với thời trang và phong cách (tiếng Pháp: la mode) có niên đại phần lớn là từ thời Louis XIV khi các ngành xa xỉ phẩm tại Pháp ngày càng lớn mạnh dưới quyền kiểm soát của hoàng gia, và triều đình Pháp được cho là nắm toàn quyền về thị hiếu và phong cách tại châu Âu.
Furthermore, since Pedro II had clearly taken a political side on the slavery question, he had compromised his position as a neutral arbiter.
Hơn thế, kể từ khi Pedro II tỏ rõ lập trường chính trị trong vấn đề nô lệ, ông đã làm tổn hại đến vị thế trọng tài trung lập của mình.
In this case the opponent may be given two minutes extra, and the game continues until the arbiter makes a call or the claimant's flag falls after which the arbiter makes a decision.
Trong trường hợp này, đối thủ có thể được thêm hai phút và trò chơi tiếp tục cho đến khi trọng tài thực hiện cuộc gọi hoặc cờ của người khiếu nại rơi sau đó trọng tài quyết định.
But, as the American Medical Association points out, the patient is “the final arbiter as to whether he will take his chances with the treatment or operation recommended by the doctor or risk living without it.
Nhưng, như Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ nêu ra, bệnh nhân là “người cuối cùng có quyền quyết định mình sẽ chấp nhận sự may rủi với cách điều trị hoặc phẫu thuật bác sĩ đề nghị, hay là đánh liều không nhận nó.
Jimmy Carter has become a global human rights campaigner, international arbiter, and election monitor, as well as a recipient of the Nobel Peace Prize.
Jimmy Carter trở thành người vận động cho nhân quyền trên toàn cầu, giám sát bầu cử và phân giải quốc tế và là người nhận Giải Nobel Hòa bình.
In a tournament played with article III.5 a player with less than two minutes may summon an arbiter and request that the game be declared drawn "on the basis that his opponent cannot win by normal means, and/or that his opponent has been making no effort to win by normal means".
Trong một giải đấu được chơi với điều khoản III.5, người chơi có ít hơn hai phút có thể gọi một trọng tài và yêu cầu trò chơi được tuyên bố hòa "trên cơ sở đối phương không thể thắng bằng cách thông thường, và / hoặc đối thủ của anh ta đang làm không có nỗ lực để giành chiến thắng bằng cách bình thường ".
Often viewing itself as saving the nation from the corrupt or myopic civilian politicians, a military dictatorship justifies its position as "neutral" arbiters on the basis of their membership within the armed forces.
Thường xem chính nó như là cách để tiết kiệm cho quốc gia từ các chính trị gia dân sự tham nhũng, một chế độ độc tài quân sự biện minh cho vị trí của mình là trọng tài "trung lập" trên cơ sở thành viên của họ trong lực lượng vũ trang.
Yeah, maybe, if I knew what arbiter meant.
Phải, có thể, nếu anh hiểu từ " thẩm phán ".
Germanium transistors are still used in some effects pedals by musicians who wish to reproduce the distinctive tonal character of the "fuzz"-tone from the early rock and roll era, most notably the Dallas Arbiter Fuzz Face.
Các transistor từ gecmani vẫn còn được sử dụng trong một số hộp dậm chân của các nhạc công muốn tái tạo các đặc trưng âm khác biệt cho âm "fuzz" từ thời kỳ ban đầu của rock and roll, đáng chú ý có Fuzz Face của Dallas Arbiter.
This is -- we have a fairly complex process that, you know, software and musicians and so on, but when we're all done, we know that the ear is the final arbiter.
Chúng ta có 1 quá trình khá phức tạp gồm phần mềm, nhạc sĩ và những thứ khác nhưng khi hoàn thành, chúng ta biết đôi tai là thứ quyết định cuối cùng.
In 1880, the Empire acted as arbiter between the United States and France over the damage caused to U.S. nationals during the French intervention in Mexico.
Năm 1880, Đế quốc đóng vai trò phân xử giữa Hoa Kỳ và Pháp về tổn thất của kiều dân Hoa Kỳ khi Pháp can thiệp tại Mexico.
“If you look at the way the churches have behaved over the centuries,” said Tim Maguire, media officer for Humanist Society Scotland, “people have turned away from them because they no longer believe in them as a moral arbiter.”
Ông Tim Maguire, nhân viên truyền thông của Hội nhân văn Scotland (Humanist Society Scotland), cho biết: “Nếu quan sát những việc làm của các giáo hội trong nhiều thế kỷ qua, thì bạn sẽ thấy người dân đã quay lưng đi vì họ không còn tin vào sự dẫn dắt của giáo hội về đạo đức”.
Mali's highest courts are the Supreme Court, which has both judicial and administrative powers, and a separate Constitutional Court that provides judicial review of legislative acts and serves as an election arbiter.
Các tòa án bậc cao của Mali bao gồm Tòa án Tối cao, vốn nắm cả quyền tư pháp và quản lý hành chính, và Tòa án Hiến pháp riêng biệt có trách nhiệm kiểm tra mặt tư pháp của các đạo luật và phục vụ như là cơ quan phân xử trong các tranh chấp bầu cử.
The ultraconservatives led by Eusébio, Uruguai and Itaboraí who opposed conciliation in the 1850s had nonetheless believed that the Emperor was indispensable to the functioning of the political system: the Emperor was an ultimate and impartial arbiter when political deadlock threatened.
Các nhân vật bảo thủ cực đoan dưới sự lãnh đạo của Eusébio, Uruguai và Itaboraí, những người phản đối hòa giải trong thập niên 1850 tuy thế vẫn tin rằng Hoàng đế không thể thiếu chức năng trong hệ thống chính trị: Hoàng đế là người phân xử tối hậu và công bằng khi bế tắc chính trị uy hiếp.
Once I saw that we were not the ultimate arbiters of divine truth but flawed human beings, I couldn't pretend otherwise.
Một khi tôi nhận ra chúng ta không là kẻ phán xét cuối cho những sự thật tối thượng mà là chỉ là những người phàm, tôi không thể giả vờ được nữa.
The rules allowing an arbiter to declare a game drawn do not apply to blitz chess.
Các quy tắc cho phép một trọng tài tuyên bố hòa không được áp dụng cho cờ nhanh.
The conclusion of the Great War and the resulting treaties of Versailles, St-Germain, Neuilly, Trianon and Sèvres witnessed the United Kingdom, France, Italy, Japan, and the United States as the chief arbiters of the new world order.
Sự chuyển giao sức mạnh sau ra chủ yếu thông qua các cuộc xung đột, kết quả của Thế chiến I và Hiệp ước Versailles, St-Germain, và Trianon đã chứng kiến Vương quốc Anh, Pháp, Ý, Nhật Bản và Hoa Kỳ trở thành những nhà phán xét trật tự thế giới mới.
They questioned his right to rule and to be the sole arbiter of “good and bad.”—Genesis 2:15-17; 3:1-5.
Họ đã chất vấn quyền cai trị của ngài và quyền làm Đấng duy nhất quyết định “đều thiện và đều ác” (Sáng-thế Ký 2:15-17; 3:1-5).
The power vacuum resulting from the absence of a ruling monarch as the ultimate arbiter in political disputes led to regional civil wars between local factions.
Khoảng trống quyền lực bắt nguồn từ việc thiếu vắng một quân chủ cai trị, là người phân xử cuối cùng các tranh chấp chính trị, dẫn đến nội chiến giữa các phe phái địa phương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbiter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.