arcata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arcata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arcata trong Tiếng Ý.

Từ arcata trong Tiếng Ý có các nghĩa là vòm, cung, Vòm, Cung, cửa tò vò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arcata

vòm

(arch)

cung

(bow)

Vòm

(arch)

Cung

(bow)

cửa tò vò

(arch)

Xem thêm ví dụ

Un incisivo su ogni semi-arcata superiore.
Một bó mạch sợi trên mỗi lá.
Don Van Vliet (nato Don Glen Vliet; Glendale, 15 gennaio 1941 – Arcata, 17 dicembre 2010) è stato un musicista, cantautore e pittore statunitense, celebre con lo pseudonimo Captain Beefheart.
Don Van Vliet ( /væn ˈvliːt/, tên khai sinh Don Glen Vliet; 15 tháng 1 năm 1941 – 17 tháng 10 năm 2010) là một nhạc sĩ, ca sĩ được biết đến nhiều nhất với nghệ danh Captain Beefheart.
Nel 618 venne rimpiazzata la cupola di legno con una in pietra poggiante su 4 massicci pilastri uniti ai muri esterni per mezzo di arcate.
Năm 618, vòm bằng gỗ của nhà thờ được thay bằng đá, tựa trên 4 cột đá nguyên khối, nối với các tường bên ngoài bằng các dãy cuốn (arcades), như hiện nay.
Quando ebbero finito, la neve riposava leggera sulle arcate coperte.
Lúc họ xong việc, tuyết trải một lớp mỏng trên vòm lều phủ vải.
Stavo camminando nella sabbia fresca, con indosso i sandali, quando sentii come una spina che si infilava nell’arcata del piede.
Khi tôi bước dọc theo bờ cát nguội—bằng đôi dép của mình—tôi cảm thấy có một cái gì giống như gai đâm vào lòng bàn chân của tôi.
Benché più solido, questo ponte subì nel 1878 un cedimento da 25 a 30 centimetri e durante 'inverno del 1880 perse due arcate (ripristinate dalla fine dell'anno).
Năm 1878, cây cầu mới lại tiếp tục bị lún từ 25 – 30 cm, đến mùa đông năm 1880 thì mất hai nhịp cầu (được xây lại vào cuối năm).
Camminava sotto una delle arcate fiabesco grigia tra gli alberi e guardò gli spruzzi e viticci, che li ha formati.
Cô đi theo một trong những cổ tích như những mái vòm màu xám giữa các cây và nhìn lên thuốc xịt và tua được hình thành.
Uno scrittore del III secolo riferì che alcuni spettatori venivano alle mani e Carcopino afferma che ‘sotto le arcate del circo tenevano bottega astrologi e prostitute’.
Một nhà văn vào thế kỷ thứ ba tường thuật rằng một số khán giả bị kích động đến độ ẩu đả, còn ông Carcopino nói: “Các nhà chiêm tinh và gái mại dâm có đất làm ăn” ngay dưới vòm hí trường.
Va bene. Credo che dovremmo rompere una bottiglia di champagne attraverso l'arcata.
Có lẽ đến lúc Mở rượu mừng được rồi đấy.
Cosa vi viene in mente quando sentite parlare di acquedotti romani? Forse una serie di altissime arcate che si estendono a perdita d’occhio?
Khi nghe cụm từ “cống dẫn nước ở Rome”, bạn có nghĩ đến những hình cung đồ sộ chạy dài xa tít tắp?
Harry, e'solo un'arcata vuota.
Harry à, đó chỉ là cái cổng thôi.
E mirabili alte arcate.
Cả vòm chân cao bất thường nữa.
Tutto questo ci conduce alla vasta arcata della parete dell'altare, dove vediamo il Giudizio Universale di Michelangelo, dipinto nel 1534, altra svolta epocale nella storia.
Mọi thứ mang chúng ta tới mái vòm mở của tường bệ thờ, nơi ta thấy phán xét cuối cùng của Michelangelo được sơn năm 1534 sau khi thế giới thay đổi lần nữa.
Ho le arcate plantari estremamente ricurve.
Vì bàn chân của dì khá là cong.
Sotto: arcata e terme romane nell’Agorà
Dưới: Phố buôn bán cổ có mái vòm và nhà tắm kiểu La Mã ở chợ
La massiccia arcata centrale è lunga 503 metri e la sua cima torreggia a 134 metri sopra il livello dell’acqua.
Vòm cầu đồ sộ ở chính giữa dài 503 mét, có đỉnh cao 134 mét trên mặt nước.
Qui, funzionano solo in queste due arcate.
Nó chỉ có chức năng dưới hai mái vòm này.
Ancora in parte conservato è l’Acquedotto Claudio, lungo circa 69 chilometri di cui 10 costituiti da arcate, alcune alte anche 27 metri.
Cống Aqua Claudia vẫn còn được bảo tồn một phần, dài khoảng 69km với 10km hình cung, một số cao 27m!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arcata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.