archeologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ archeologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archeologist trong Tiếng Anh.

Từ archeologist trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà khảo cổ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ archeologist

nhà khảo cổ học

noun

And I was an archeologist, and then I broke things.
Tôi đã từng là một nhà khảo cổ học, và tôi làm vỡ các thứ.

Xem thêm ví dụ

Historically, the Valley of Tehuacán is important to the whole of Mexico, as the most ancient forms of cultivated maize known were found here by archeologists.
Về mặt lịch sử, Thung lũng Tehuacán rất quan trọng đối với toàn bộ Mexico, vì các hình thức cổ xưa nhất của ] đã được các nhà khảo cổ học tìm thấy ở đây.
And I was an archeologist, and then I broke things.
Tôi đã từng là một nhà khảo cổ học, và tôi làm vỡ các thứ.
In 2003 and 2004, South African archeologists reported finds in Blombos Cave of a 100,000-year-old human-made ochre-based mixture that could have been used like paint.
Vào năm 2001 và 2004, các nhà khảo cổ học Nam Phi đã phát hiện thấy trong Hang Blombos có một hỗn hợp bột màu do con người tạo ra 100.000 năm tuổi có thể được sử dụng như sơn.
It was found by amateur archeologist and school teacher Nicolas Thill.
Nó được tìm thấy bởi nhà khảo cổ nghiệp dư và thầy giáo Nicolas Thill.
Western archeologists heard about Guge again in the 1930s through the work of Italian Giuseppe Tucci.
Các nhà khảo cổ phương Tây nghe nói về Cổ Cách một lần nữa vào thập niên 1930 thông qua các công việc của một người Ý tên là Giuseppe Tucci.
The captives were a German physician, Dr. Christoph Staewen (whose wife Elfriede was killed in the attack), and two French citizens, Françoise Claustre, an archeologist, and Marc Combe, a development worker.
Những người bị bắt là một bác sĩ người Đức, bác sĩ Christoph Staewen (có vợ là Elfriede đã bị giết chết trong cuộc tấn công), và hai công dân Pháp, Françoise Claustre, một nhà khảo cổ, và Marc Combe, một nhân viên phát triển.
In fact, what archeologists have found is none of that.
Thực tế là những nhà khảo cổ không tìm thấy bất kì thứ gì như vậy.
Louis Finot (1864 in Bar-sur-Aube - 1935 in Toulon) was a French archeologist and researcher, specialising in the cultures of Southeast Asia.
Louis Finot (1864 tại Bar-sur-Aube - 1935 tại Toulon) là nhà khảo cổ học người Pháp và là nhà nghiên cứu chuyên về các nền văn hóa của khu vực Đông Nam Á.
1933), historian and archeologist.
1954), astronomy historian và psychiatrist.
Archeologist Betty J. Meggers was a prominent proponent of this idea, as described in her book Amazonia: Man and Culture in a Counterfeit Paradise.
Nhà khảo cổ học Betty J. Meggers là một người nổi bật ủng hộ giả thuyết này qua quyển Amazonia: Man and Culture in a Counterfeit Paradise.
The Palette, which has survived five millennia in almost perfect condition, was discovered by British archeologists James E. Quibell and Frederick W. Green, in what they called the Main Deposit in the Temple of Horus at Nekhen, during the dig season of 1897–98.
Bảng màu Narmer đã tồn tại qua 5 thiên niên kỷ trong điều kiện gần như là hoàn hảo, được phát hiện bởi các nhà khảo cổ học người Anh là James E. Quibell và Frederick W. Green, trong đền thờ thần Horus tại Nekhen, trong lần khai quật vào năm 1897 - 1898, nhưng không ghi rõ chính xác vị trí phát hiện.
Amenhotep may have appointed Thutmose I as coregent before his own death as Thutmose I's name appears next to Amenhotep's on a divine barque found by archeologists in the fill of the third pylon at Karnak.
Amenhotep có thể đã bổ nhiệm Thutmose I làm đồng trị vì trước khi ông qua đời bởi vì tên của Thutmose I đã xuất hiện bên cạnh Amenhotep trên một con thuyền thiêng liêng được các nhà khảo cổ tìm thấy tại Karnak.
So, you've got a conflict there among archeologists, even looking at the Peruvian heads.
Vậy, bạn có một cuộc xung đột giữa các nhà khảo cổ học, thậm chí khi nhìn vào những cái đầu ở Peru.
They were archeologists.
Họ là những nhà khảo cổ học.
And as a final parting thought, on behalf of future archeologists, I would like to ask you to please think twice before you go home and brush your teeth.
Và như là một lời từ biệt, nhân danh những nhà khảo cổ trong tương lai, Tôi đề nghị các bạn hãy nghĩ lại trước khi về nhà và đánh răng.
And perhaps one archeologist becomes an instant celebrity when she discovers -- buried in the hills somewhere in North America -- massive versions of these same symbols.
Có lẽ một nhà khảo cổ sẽ ngay lập tức nổi tiếng khi cô tìm ra chôn dưới những ngọn đồi đâu đó ở Bắc Mỹ phiên bản lớn của những kí hiệu giống vậy.
In September 2007, Mark Holley, an underwater archeologist with the Grand Traverse Bay Underwater Preserve Council who teaches at Northwestern Michigan College in Traverse City, said that they might have discovered a boulder 3.5 to 4 feet (1.1 to 1.2 m) high x 5 feet (1.5 m) long) with a prehistoric carving in the Grand Traverse Bay.
Tháng 9 năm 2007, Mark Holley, một nhà khảo cổ dưới mặt nước cùng với Hội đồng Bảo tồn thế giới ngầm vịnh Grand Traverse, đã nói rằng họ có thể đã phát hiện ra một tảng đá mòn kích thước 1,2 x 1,5 m (3,5-4 x5 ft) với hình chạm khắc tiền sử trong vịnh Grand Traverse của hồ Michigan.
However, recently some archeologists have argued against this view, saying that there is no archeological or placename evidence for a migration or a takeover by a small group of elites.
Tuy nhiên một số nhà khảo cổ học thì cho rằng không có bằng chứng khảo cổ học hay địa danh học về một cuộc di cư hay tiếp quản bởi một nhóm nhỏ tinh hoa.
The film is about an ancient Egyptian mummy named Imhotep who is discovered by a team of archeologists and inadvertently brought back to life through a magic scroll.
Bộ phim nói về xác ướp cổ đại tên Imhotep được một nhóm các nhà khảo cổ phát hiện trong một lăng mộ, sau đó vô tình được hồi sinh thông qua các ký tự tượng hình trong một mảnh giấy ma thuật.
According to the Toba catastrophe theory to which some anthropologists and archeologists subscribe, it had global consequences, killing most humans then alive and creating a population bottleneck that affected the genetic inheritance of all humans today.
Theo giả thuyết đại thảm hoạ Toba mà một số nhà nhân chủng học và khảo cổ học mô tả, vụ phun trào này có các hậu quả toàn cầu, giết chết phần lớn loài người đang sinh sống lúc đó và tạo ra một cổ chai dân số ở Trung Đông Phi và Ấn Độ và gây ảnh hưởng đến di truyền gen của toàn bộ nhân loại ngày nay.
An article published in 1976 in the Biblical Archeologist magazine aroused the curiosity of Bible scholars.
Một bài viết trong tạp chí Biblical Archeologist (Nhà khảo cổ Kinh Thánh) đăng năm 1976 đã gợi trí tò mò của các học giả Kinh Thánh.
Yes, you can say I can't be an archeologist.
Phải, anh có thể nói tôi không thể làm khảo cổ.
I'd be one of the world's foremost archeologists, traveling the world in search of ancient antiquities.
Tôi sẽ là một trong những thế giới nhà khảo cổ học hàng đầu, đi du lịch thế giới tìm kiếm cổ vật cổ đại.
A theory of "masculinity in crisis" has emerged; Australian archeologist Peter McAllister said, "I have a strong feeling that masculinity is in crisis.
Một học thuyết về tính cấp bách của Nam tính đã xuất hiện; nhà khảo cổ học người Australia Peter McAllister nói, “Tôi có một cảm giác mãnh liệt rằng Nam tính đang trong giai đoạn thật sự đen tối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archeologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.