archival trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ archival trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archival trong Tiếng Anh.

Từ archival trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưu trữ, đứng, sự lưu trữ, thường trú, ủy viên thường trực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ archival

lưu trữ

đứng

sự lưu trữ

thường trú

ủy viên thường trực

Xem thêm ví dụ

I think of the search for these asteroids as a giant public works project, but instead of building a highway, we're charting outer space, building an archive that will last for generations.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
For "Please Don't Say You Love Me": "Chart Archive > 17 February 2013 – 23 February 2013".
Ngày 15 tháng 12 năm 2012. Bài hát "Please Don't Say You Love Me": “Chart Archive > ngày 23 tháng 2 năm 2013”.
Lillian Tindyebwa Archived 17 May 2014 at the Wayback Machine, ugandafaithwritersassociation.blogspot.com.
Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2014. ^ Lillian Tindyebwa Lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2014, tại Wayback Machine., ugandafaithwritersassociation.blogspot.com.
As a teenager, Tarsila and her parents traveled to Spain, where Tarsila caught people's eyes by drawing and painting copies of the artwork she saw at her school's archives.
Khi còn là thiếu niên, Tarsila và bố mẹ cô du lịch đến Tây Ban Nha, nơi Tarsila thu hút sự chú ý của mọi người bằng tài năng vẽ và vẽ các bản sao của tác phẩm nghệ thuật mà cô nhìn thấy trong kho lưu trữ của trường.
The Kryptonian archives contains knowledge from 100,000 different worlds.
Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới.
In 1915, Sarah Ferguson was right, ‘There was more harvest work to be done.’ —From our archives in Brazil.
Năm 1915, chị Sarah Ferguson nói đúng, đã “có nhiều công việc gặt hái để làm”.—Từ kho tàng tư liệu ở Brazil.
The Uffizi brought together under one roof the administrative offices and the Archivio di Stato, the state archive.
Uffizi bao gồm các văn phòng hành chính và Archivio di Stato, kho lưu trữ của nhà nước.
He was able to implement the seminar teaching method in his classroom and focused on archival research and analysis of historical documents.
Ông đã thực hiện phương pháp giảng dạy hội thảo trong lớp học của mình và tập trung vào việc nghiên cứu và phân tích các tài liệu lịch sử lưu trữ.
Ferranti Timeline Archived 3 October 2015 at the Wayback Machine – Museum of Science and Industry (Accessed 17 February 2009) Door still open for agreed takeover of Fisons The Independent, 22 August 1995 "Granada buys maximum stake". findarticles.com.
Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2008. ^ Ferranti Timeline Lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2015, tại Wayback Machine. – Museum of Science and Industry (Accessed ngày 17 tháng 2 năm 2009) ^ Door still open for agreed takeover of Fisons The Independent, ngày 22 tháng 8 năm 1995 ^ a ă “Granada buys maximum stake”. findarticles.com.
Archived from the original on 30 March 2015. "South African Airways Cancels Mumbai Service from late-March 2015".
Truy cập 2 Tháng 2 năm 2015. ^ “South African Airways Cancels Mumbai Service from late-Tháng 3 năm 2015”.
Einstein's sketches for this project may be seen in the Einstein Archive in the library of the Leiden University.
Những phác thảo của Einstein cho nghiên cứu này có thể xem tại "Einstein Archive" trong thư viện của đại học Leiden.
Contribution to the EU Multi-stakeholder Forum on CSR (Corporate Social Responsibility) Archived 2012-10-24 at the Wayback Machine, 10 February 2009; accessed on 9 November 2009 Information Partners, web site of the UNHCR, last updated 25 February 2010, 16:08 GMT (web retrieval 25 February 2010, 18:11 GMT) "UDHR film".
Contribution to the EU Multi-stakeholder Forum on CSR (Corporate Social Responsibility), ngày 10 tháng 2 năm 2009; accessed on ngày 9 tháng 11 năm 2009 Information Partners, web site of the UNHCR, last updated ngày 25 tháng 2 năm 2010, 16:08 GMT (web retrieval ngày 25 tháng 2 năm 2010, 18:11 GMT)
"Sally Jane Priesand | Jewish Women's Archive".
Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2012. ^ “Sally Jane Priesand | Jewish Women's Archive”.
Death march: KZ-Gedenkstätte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives
Cuộc tử hành: KZ-Gedenkstatte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives
You can also find the broadcast archived in 59 languages at lds.org/broadcasts.
Anh em cũng có thể tìm thấy phần phát sóng đã lưu trữ trong văn khố bằng 59 ngôn ngữ tại lds.org/broadcasts.
The final game was played at the Heysel Stadium in Brussels and won by Club Brugge against Cercle Brugge. * after extra time "RSSSF Archive".
Trận chung kết diễn ra tại Sân vận động Heysel ở Brussels và Club Brugge giành chiến thắng trước Cercle Brugge. * sau hiệp phụ ^ “RSSSF Archive”. Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1995–96
Many of the Japanese artworks and imported treasures from other countries during the era of Emperors Shōmu and Shōtoku are archived in Shōsō-in of Tōdai-ji temple.
Rất nhiều tác phẩm nghệ thuật và báu vật từ nước ngoài của Nhật Bản dưới thời Nhật hoàng Shōmu và Shōtoku đều được sưu tầm ở Shōsō-in ở đền Tōdai-ji.
None of the other Doctors appeared in this mini-episode, although archive footage of John Hurt appears briefly in the closing scene, for which he provided original audio.
Không có Doctor nào khác xuất hiện trong tập mini này, ngoại trừ hình ảnh của John Hurt xuất hiện vài giây ở cuối tập phim, hình ảnh lúc trẻ và âm thanh được ông cung cấp.
Filename extensions used to distinguish different types of archives include zip, rar, 7z, and tar.
Phần mở rộng tên tệp dùng để phân loại tệp nén bao gồm zip, rar, 7z và tar.
The text for Der Process was later purchased through auction and is stored at the German Literary Archives in Marbach am Neckar, Germany.
Riêng các trang viết về "Vụ án" về sau được bán đấu giá và được lưu trữ lại Phòng Lưu trữ Văn học Đức ở Marbach am Neckar, Đức.
(Google Maps, as of 30 November 2006) (in Dutch) Marokkaanse veiligheidsmuur al twee decennia onomstreden Archived 2005-02-09 at the Wayback Machine, CIDI Israel website, Nieuwsbrief (2004) Maclean, Ruth (2018-09-22).
(Google Maps, as of ngày 30 tháng 11 năm 2006) ^ (in Dutch) Marokkaanse veiligheidsmuur al twee decennia onomstreden Lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2005, tại Wayback Machine., CIDI Israel website, Nieuwsbrief (2004) ^ “Patada al desierto” (bằng tiếng Tây Ban Nha).
A short walk from the castle is a small archives museum, containing more artifacts from Gifu Castle.
Đi bộ một quãng ngắn từ lâu đài là một bảo tàng nhỏ, gồm những báu vật của lâu đài Gifu.
Archived from the original (XLSX) on 18 July 2014.
Bản gốc (XLSX) lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2014.
Okay, if I'm right, your grandfather switched manuscript FD113 out of the archives.
Okay, nếu tôi đúng thì tôi nghĩ ông của anh đã đổi bản thảo FD113 để không ai lấy được
Its task is to collect, permanently archive, comprehensively document and record bibliographically all German and German-language publications since 1913, foreign publications about Germany, translations of German works, and the works of German-speaking emigrants published abroad between 1933 and 1945, and to make them available to the public.
Nhiệm vụ của nó, rất đặc biệt tại Đức, là để thu thập, lưu trữ vĩnh viễn các tài liệu, thư mục của tất cả các tài liệu của nước Đức, các ấn phẩm bằng tiếng Đức xuất bản từ 1913, những ấn phẩm nước ngoài về nước Đức, những ấn phẩm nước ngoài được dịch sang tiếng Đức, và các tác phẩm của người di cư nói tiếng Đức trong khoảng thời gian 1933 đến 1945.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archival trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.