archetype trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ archetype trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archetype trong Tiếng Anh.
Từ archetype trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên mẫu, nguyên hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ archetype
nguyên mẫunoun And we can actually recreate the archetypal forms of nature. Chúng ta có thể tái tạo các dạng nguyên mẫu của tự nhiên. |
nguyên hìnhnoun Basically, they're saying that it's like an archetype of life. Về căn bản, họ nói nó giống như nguyên hình của sự sống. |
Xem thêm ví dụ
Here we've reimagined the mashrabiya, an archetype of ancient Arabic architecture, and created a screen where every aperture is uniquely sized to shape the form of light and heat moving through it. Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó. |
Her appearance is similar to that of French actress and singer Brigitte Bardot, who was regarded as the "first foreign-language star ever to attain a level of international success comparable to America's most popular homegrown talents" and one of the best known sex symbols of the 1950s and 1960s, frequently cited as the "archetypal sex kitten" and "sex goddess". Hình ảnh của cô có nét tương đồng với nữ diễn viên và ca sĩ người Pháp Brigitte Bardot, người được xem là "ngôi sao nước ngoài đầu tiên đạt cấp độ thành công quốc tế so với các tài năng bản địa phổ biến nhất nước Mỹ" và là một trong những biểu tượng gợi cảm nổi danh trong thập niên 1950 và 1960. |
In The Anime Encyclopedia: A Guide to Japanese Animation Since 1917, Jonathan Clements and Helen McCarthy felt the female characters were a "standard rack of female anime archetypes" and that the series as a whole was a "culmination of a decade of geek-centered anime". Tại The Anime Encyclopedia: A Guide to Japanese Animation Since 1917 Jonathan Clements và Helen McCarthy đã nhận định rằng các nhân vật nữ là "Hình mẫu tiêu chuẩn cho phong cách anime" và rằng toàn bộ dòng Love Hina là "Đỉnh cao trong cả thập kỷ phát triển của anime". |
Basically, they're saying that it's like an archetype of life. Về căn bản, họ nói nó giống như nguyên hình của sự sống. |
Unlike RETScreen Suite, RETScreen Expert is one integrated software platform; utilizes detailed and comprehensive archetypes for assessing projects; and includes portfolio analysis capability. Không giống như RETScreen Suite, RETScreen Expert là nền tảng phần mềm tích hợp; sử dụng nguyên mẫu chi tiết và toàn diện để đánh giá dự án; và bao gồm khả năng phân tích danh mục đầu tư. |
William Whewell, in his influential History of the Inductive Sciences of 1837, found Kepler to be the archetype of the inductive scientific genius; in his Philosophy of the Inductive Sciences of 1840, Whewell held Kepler up as the embodiment of the most advanced forms of scientific method. William Whewell, trong cuốn sách gây ảnh hưởng History of the Inductive Sciences (Lịch sử Khoa học Quy nạp, 1837) xem Kepler như là nguyên mẫu của thiên tài khoa học quy nạp; và trong cuốn Philosophy of the Inductive Sciences (Triết học Khoa học Quy nạp, 1840), Whewell tiếp tục gọi Kepler là hiện thân của những dạng tiến bộ nhất trong phương pháp khoa học. |
"Turan mistakes archetype for cliche," he said. "Turan đã nhầm lẫn giữa tính khuôn mẫu và sự sáo mòn," ông nói. |
Archetypes. Nguyên mẫu. |
He believed that autism and autistic traits are common and always have been, seeing aspects of this continuum in familiar archetypes from pop culture like the socially awkward scientist and the absent-minded professor. Ông tin rằng tự kỷ và các đặc điểm tự kỷ rất phổ biến và luôn như vậy, xem các khía cạnh của sự liên tục này trong nguyên mẫu quen thuộc của văn hoá nhạc pop như một nhà khoa học lúng túng về giao tiếp xã hội và một vị giáo sư hay quên. |
The shaft's characteristic Doppelbock winding tower in the following years not only became the archetype of many later central mining facilities but also became a symbol of German heavy industry. Tháp trục Doppelbock đặc trưng không chỉ trở thành nguyên mẫu cho nhiều cơ sở khai thác mỏ sau này mà còn trở thành biểu tượng của ngành công nghiệp nặng của Đức. |
And the archetype of this in Buddhism is Avalokiteshvara, Kuan- Yin. Và trong đạo Phật hình mẫu này là Avalokiteshvara, Phật Quan âm. |
The twelve types corresponded to the zodiac and Arthur illustrated each with an historical archetype (e.g., Don Juan, Sappho, Lady C). Mười hai loại tương ứng với cung hoàng đạo và Arthur minh họa mỗi loại với một nguyên mẫu lịch sử (ví dụ: Don Juan, Sappho, Lady C). |
His subsequent releases focused typically on science fiction and adventure films, with Close Encounters of the Third Kind (1977), the Indiana Jones series, E.T. the Extra-Terrestrial (1982), and the Jurassic Park series seen as archetypes of modern Hollywood escapist filmmaking. Các tác phẩm sau đó của ông chủ yếu đi theo thể loại khoa học viễn tưởng như Close Encounters of the Third Kind (1977), loạt phim Indiana Jones, E.T. the Extra-Terrestrial (1982), và loạt phim Công viên kỷ Jura vốn được coi như nguyên mẫu của lối làm phim Hollywood theo trường phái thoát ly. |
Other prominent themes and archetypes include alienation, physical and psychological brutality, characters on a terrifying quest, and mystical transformation. Những chủ đề và nguyên mẫu nổi bật khác bao gồm sự ghẻ lạnh, sự dã man về thể xác và tâm lý, các nhân vật trong cuộc điều tra đáng sợ, và sự biến đổi kỳ bí. |
In the late 1950s, DC Comics editor Julius Schwartz revived the superhero archetype and experienced a significant success with its updated version of the Flash, and later with super-team the Justice League of America. Trong những năm cuối của thập kỉ 50, biên tập của DC Comics là Julius Schwartz đã làm hồi sinh lại những hình tượng những siêu anh hùng và đạt được những thành công lớn với phiên bản truyện về nhân vật Flash, sau đó là đến cả nhóm Liên Minh Công Lý của Mĩ (Justice League of America). |
Over time, in the United States, the costume selection extended to include popular characters from fiction, celebrities, and generic archetypes such as ninjas and princesses. Theo thời gian, việc lựa chọn trang phục mở rộng và bao gồm các nhân vật nổi tiếng từ tiểu thuyết, người nổi tiếng, và các nguyên mẫu chung chung như ninja và công chúa. |
Critics often accused it of exploitative neocolonialism, and described it as the archetypal example of the influence of a multinational corporation on the internal politics of the banana republics. Các nhà phê bình thường cáo buộc nó là thực hiện sự bóc lột của chủ nghĩa thực dân mới, và mô tả nó như một ví dụ điển hình về ảnh hưởng của một tập đoàn đa quốc gia đối với chính trị nội bộ của các nền cộng hòa chuối. |
Archetypal Japanese castle construction is a product of the Momoyama period and early Edo period. Nguyên mẫu hình dạng của Lâu đài Nhật là sản phẩm từ thời kỳ Momoyama và sơ kỳ Edo. |
Production designer Naomi Shohan likened the locale to Evanston, Illinois, but said, "it's not about a place, it's about an archetype. The milieu was pretty much Anywhere, USA—upwardly mobile suburbia." Nhà thiết kế sản xuất Naomi Shohan so sánh nơi này với Evanston, Illinois, nhưng cho rằng, "địa điểm ở đâu không quan trọng, cái chính là ở nguyên mẫu. |
Technicians using charts search for archetypal price chart patterns, such as the well-known head and shoulders or double top/bottom reversal patterns, study technical indicators, moving averages, and look for forms such as lines of support, resistance, channels, and more obscure formations such as flags, pennants, balance days and cup and handle patterns. Các nhà phân tích kỹ thuật sử dụng các biểu đồ để tìm kiếm các mẫu hình biểu đồ giá cả nguyên mẫu, chẳng hạn các mẫu hình đảo ngược như đầu và vai hay đỉnh/đáy kép nổi tiếng, nghiên cứu các chỉ báo kỹ thuật, trung bình động, và tìm kiếm các hình thức như ngưỡng hỗ trợ, ngưỡng kháng cự, các kênh, và nhiều mẫu hình mơ hồ hơn như cờ, cờ hiệu, các mẫu hình ngày cân bằng và cốc và quai. |
This is the archetype of the hard disk that's in your machine now. Đây là nguyên mẫu ổ cứng trong máy tính của bạn hiện nay. |
It's a female archetype: she who perceives the cries of suffering in the world. Đó là nguyên mẫu của một người phụ nữ: nghe thấu được tiếng khóc từ những nỗi đau của thế giới. |
In their 2013 study, Kask and Linton develop two ideal profiles, or also known as configurations or archetypes, for startups commercializing inventions. Trong nghiên cứu năm 2013 của họ, Kask và Linton phát triển hai hồ sơ lý tưởng, còn được gọi là cấu hình hoặc nguyên mẫu, để khởi nghiệp thương mại hóa các phát minh. |
And we can actually recreate the archetypal forms of nature. Chúng ta có thể tái tạo các dạng nguyên mẫu của tự nhiên. |
♫ I was the archetypal loser. ♫ ♫ tôi luôn là kẻ thua cuộc ♫ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archetype trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới archetype
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.