arista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đỉnh, cạnh, mặt, ngọn, mào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arista

đỉnh

(peak)

cạnh

(edge)

mặt

(aspect)

ngọn

(peak)

mào

(crest)

Xem thêm ví dụ

Prueba de ello es que entre 1842 y 1844 se llevó a cabo una segunda campaña en Texas al mando del general Mariano Arista.
Bằng chứng về điều này là từ năm 1842 đến 1844, một chiến dịch thứ hai đã được thực hiện ở Texas dưới thời tướng Mariano Arista.
En el siglo XIX, aproximadamente 2.000 personas todavía hablaban livonio: en 1852, el número de livonios era de 2 394 (Ariste 1981: 78).
Vào thế kỷ XIX, khoảng 2.000 vẫn nói tiếng Livonia; năm 1852, số người Livonia là 2.394.
En ese momento la bruma de la confusión se disipó, dejando sólo las afiladas aristas de la situación.
Lúc này, màn sương mù phủ lên cơn hỗn loạn đã tan đi, chỉ để lại một cạnh sắc cứng.
Las tareas están representados por vértices, y hay un arco (o arista) desde x a y si la tarea x debe completarse antes que la tarea y comience (por ejemplo, cuando se lava la ropa, la lavadora debe terminar antes de ponerla a secar).
Đồ thị có cung từ x đến y nếu công việc x phải hoàn thành trước khi công việc y bắt đầu (chẳng hạn như khi giặt quần áo, việc giặt phải hoàn thành trước khi bắt đầu phơi khô).
El DVD My World fue lanzado el 4 de noviembre de 2003, en la empresa conjunta por Arista Records y la 20th Century Fox Home Entertainment.
DVD của buổi biểu diễn này, My World, được phát hành vào ngày 4 tháng 11 năm 2003, với sự liên doanh giữa Arista Records và 20th Century Fox Home Entertainment.
Y uno toma vértices, menos aristas, más caras y uno siempre obtendrá dos.
Và bạn lấy các đỉnh trừ các cạnh cộng các mặt-- vẫn sẽ bằng 2.
El algoritmo de Bellman-Ford (algoritmo de Bell-End-Ford) genera el camino más corto en un grafo dirigido ponderado (en el que el peso de alguna de las aristas puede ser negativo).
Thuật toán Bellman-Ford là một thuật toán tính các đường đi ngắn nhất nguồn đơn trong một đồ thị có hướng có trọng số (trong đó một số cung có thể có trọng số âm).
Buscaba expresar las maneras en las que el arte podía proveer un marco al diálogo, un diálogo complicado, un diálogo con muchas aristas, y cómo podía el museo ser un espacio para esta contienda de ideas.
Buổi triễn lãm đã diễn đạt những cách thức mà nghệ thuật có thể tạo ra không gian cho một cuộc đối thoại một cuộc đối thoại phức tạp đối thoại với nhiều, rất nhiều vấn đề và làm thế nào để viện bảo tàng có thể là không gian trao đổi các ý kiến
Y si nos fijamos en la diferencia, vértices, menos aristas, más caras, uno obtiene dos.
Và nếu bạn nhìn nó ở một mặt khác- lấy các đỉnh trừ các cạnh cộng các mặt bạn được 2.
Las pompas de jabón pueden ayudar a resolver problemas matemáticos complejos sobre el espacio, ya que siempre buscan la menor área de superficie entre puntos o aristas.
Bong bóng xà phòng còn có thể giúp đỡ để giải quyết những vấn đề toán học phức tạp về không gian, như là chúng luôn tìm khoảng diện tích bề mặt bé nhất giữa điểm và cạnh.
Por último, agregar la arista (u,v) al árbol.
Cuối cùng, ta thêm cạnh (u,v) vào cây.
Si no existe camino entre un par de ciudades, se añade arbitrariamente una arista larga para completar el grafo sin afectar el recorrido óptimo.
Nếu không có đường giữa hai thành phố thì có thể thêm một cạnh với độ dài đủ lớn vào đồ thị mà không ảnh hưởng đến kết quả tối ưu sau cùng.
El 7 de octubre de 2011, RCA Music Group anunció que se disolvería Jive Records, junto con Arista Records y J Records.
Ngày 7 tháng 10 năm 2011, RCA Music Group thông báo rằng hãng đĩa Jive Records sẽ tan rã cùng với Arista và J Records.
Y así existen estas dos entidades -al menos podemos decir que existen desde un punto de arista práctico-.
Và vì vậy có hai thực thể này – ít nhất trong một loại thực tế nào đó chúng ta có thể nói rằng có.
Creo que esta especie de creación espontánea de lo que salía de las voces de los personajes realmente le confirió autenticidad a los personajes en sí, pero también a este formato que ella creó de múltiples aristas en un cuento de Twitter.
Tôi nghĩ đó là một kiểu của sự sáng tạo tự phát của những gì nói ra từ giọng điệu của mỗi nhân vật thực sự thêm phần tin cậy cho không những bản thân nhân vật, mà còn cho loại hình văn học mà bà đã sáng tạo ra với đa góc độ trong một câu chuyện trên Twitter.
Así que, aquí está esto: tiene ocho vértices, 12 aristas, seis caras.
Và vấn đề đó đây: nó có 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
Anatoli Bukréyev consideraba al Khan Tengri como quizás el pico más hermoso del mundo por sus aristas geométricas y su simetría.
Anatoli Boukreev cho Khan Tengri có lẽ là đỉnh cao đẹp nhất thế giới vì ngọn hình học và tính đối xứng của nó.
Fue lanzado primero en Alemania por Sony Music el 28 de agosto de 2009 antes de ser liberado en Estados Unidos el 31 de agosto de Arista Records y en el Reino Unido el 19 de octubre de 2009, por RCA.
Phát hành lần đầu 28 tháng 8 năm 2009 thông qua Sony Music ở châu Âu, sau đó vào ngày 31 tháng 8 năm 2009 với hãng thu âm Arista ở Mỹ trước khi được phát hành bởi RCA Records ở Vương quốc Anh vào ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Por lo que el Algoritmo Bellman-Ford normalmente se utiliza cuando hay aristas con peso negativo.
Như vậy, thuật toán Bellman - Ford thường chỉ được sử dụng khi có trọng số cạnh âm.
El criptoanalista busca cualquier resquicio o arista que pudiera proveer el más ligero apoyo.
Các nhà giải mã tìm kiếm bất cứ một cái gờ hay vết nứt nào để có một lực đẩy dù là nhỏ nhất.
Empieza con la voz de Elliott, pero luego su voz se aleja y escuchamos las voces de Elsa, Margot y Simon, personajes que Elliott creó en Twitter específicamente para contar esta historia, una historia con múltiples aristas que llevan a este momento de las 22:13 hs cuando esta mujer cae y muere.
Câu chuyện bắt đầu bằng lời kể của Elliott, nhưng sau đó lời nói của Elliot mất dần, và chúng ta nghe thấy tiếng của Elsa, Margot và Simon, các nhân vật mà Elliott tạo ra trên Twitter chuyên để kể câu chuyện này, một câu chuyện từ đa góc độ dẫn tới khoảnh khắc 10h13 phút tối. khi người phụ nữ đó rơi lầu chết.
Glumas dos, muy desiguales, más cortas que las espiguillas; más cortas que los lemas adyacentes; sin pelos; sin aristas; no carinada; bastante similar (lanceoladas, herbáceas).
Bà có hai người con dâu: Vương phu nhân và Hình phu nhân và rất nhiều cháu chắt: Giả Bảo Ngọc, Giả Liễn, Giả Châu, Giả Nguyên Xuân, Giả Thám Xuân, Giả Nghênh Xuân (cháu nội); Lâm Đại Ngọc (cháu ngoại); Giả Xảo Thư (chắt nội); Sử Tương Vân (cháu họ).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.