esquina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esquina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esquina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esquina trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esquina

góc

noun

Da vuelta a la izquierda en la siguiente esquina.
Hãy rẽ trái ở góc phố tới.

Xem thêm ví dụ

La bodega de la esquina ahora es un supermercado.
Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị
En la esquina de la cama había un colchón, y en el terciopelo que la cubría había un agujero, y por el agujero asomó una cabeza pequeña con un par de ojos asustados de él.
góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Luego caminó lentamente por la calle, y luego de nuevo a la esquina, todavía mirando fijamente a las casas.
Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà.
Ve a la esquina y encontrarás la respuesta.
Đến góc đường ngay đi, bà sẽ biết ngay câu trả lời.
Él también estuvo en la esquina de Lesnar como él tenía rivalidades con Big Show y The Undertaker en los primeros cuatro meses de 2014.
Heyman hiện giờ cùng Lesnar có mối thù với Big Show và The Undertaker trong bốn tháng đầu năm 2014.
Si vemos la esquina inferior izquierda, este es el auto clásico.
Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn.
Por ejemplo, podemos tener la meta de manejar a un lugar desconocido y, como saben algunas de ustedes, queridas hermanas, nosotros los hombres a menudo pensamos que sabemos cómo llegar hasta allí, y que a veces decimos: “Lo sé; debe estar al doblar en la próxima esquina”.
Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.”
Exportar los datos en formato CSV, Excel, PDF y otros: en la esquina superior derecha, haz clic en el botón de descarga.
Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải.
Justo en ese momento, un hombre bien vestido con traje (terno) dobló la esquina.
Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố.
No obstante, esos lotes vacíos pueden ser un problema, si falta una esquina a causa de un mal código de zonificación, es como si al vecindario le faltara la nariz.
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình.
Reddit se agiganta y se convierte en una esquina nerd de la internet.
Reddit trở nên khổng lồ và nó trở& lt; br / & gt; thành một góc nét nhỏ cho dân công nghệ.
La verdad, creí que iba a encontraros a ti y a Peter a la vuelta de la esquina, gastándome alguna broma.
Thú thực, mình tưởng sẽ tìm thấy cậu và Peter quanh góc sau đó, đang chơi trò cút bắt với mình.
Escaleras y esquinas.
Ăn trọn bàn.
Una sombra en la esquina de la casa captó su atención, y eso fue lo único que vio de su visitante.
Ông thấy một bóng người trong góc nhà, ông chỉ thấy được có thế về người khách của ông.
Su muerte se debe a que estuvo en la esquina cuando no le era conveniente; la circunstancia fue imprevista.
Ông chết vì không may đã đến góc đường vào chính lúc đó; đây là việc bất ngờ.
El 6 de agosto, el destructor pasó a Guam y pasó cuatro días bombardeando las últimas posiciones japonesas en la esquina noreste de la isla.
Vào ngày 6 tháng 8, nó chuyển đến Guam, trong bốn ngày đã bắn phá các vị trí cuối cùng ở góc Đông Bắc hòn đảo còn do quân Nhật cố thủ.
Bien, si lo desdoblamos y volvemos al patrón de pliegues veremos que la esquina superior izquierda de esa figura es el papel que se empleó en el pliegue.
Nếu tôi mở nó ra và trở lại các nếp gấp, bạn có thể thấy góc trái trên của hình này là phần giấy dùng để gấp cái cánh đó.
Y cuando finalmente la tristeza te embargue, cuando el odio y la guerra se deslicen bajo tu puerta y te ofrezcan folletos en las esquinas de cinismo y derrota, les dices que realmente deberían conocer a tu madre.
Và cuối cùng, khi đời trao cho con những cơn đau đầu khi chiến tranh và căm hận chui qua khe cửa và những tờ rơi trên các góc phố tràn đầy những thất bại và sự nghi ngờ hãy bảo họ rằng họ nên gặp mẹ con.
Para recibir las notificaciones más importantes sobre la cuenta, haz clic en el icono de la campana, situado en la esquina superior derecha de las páginas de tu cuenta.
Nhận các cảnh báo tài khoản quan trọng nhất, bằng cách nhấp vào biểu tượng chuông ở góc trên bên phải của bất kỳ trang nào trong tài khoản của bạn.
Ya has perdido el control de tus esquinas, en las raves.
Anh đã bị mất kiểm soát tại các góc phố, lãnh địa của anh.
La ciudad se separa de las tierras bajas, sobre todo planas, cerca de la bahía de San Francisco, en las colinas de las montañas de Santa Cruz, que se levantan a más de 600 pies sobre el nivel del mar en Crestmoor, y a más de 700 pies sobre el nivel del mar en la esquina noroeste de la ciudad.
Thành phố lan rộng từ các vùng đất thấp bằng phẳng gần vịnh San Francisco đến chân dãy núi Santa Cruz, cao hơn mực nước biển khoảng 600 feet ở Crestmoor và cao hơn mực nước biển 700 feet ở Portola Highlands.
Empieza desde la esquina y camina hacia mí.
Đứng ở góc đó và tiến về phía tôi.
Detrás de esa esquina, contra el muro.
Về góc kia, phía sau bức tường.
Me descorazoné al recordar a la pandilla que me esperaba a la vuelta de la esquina para lanzarme piedras de nuevo.
Tôi bủn rủn tay chân nghĩ đến cảnh bọn trẻ ném đá ở góc đường chờ tôi quay lại.
Una vez estuve en Oakland caminando por Broadway y llegué a una esquina.
Nhưng một lần tôi ở Oakland đi bộ dọc đường Broadway, và đi tới một góc đường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esquina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.