arma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là wũ khí, khí giới, vũ khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arma

wũ khí

noun

khí giới

noun

De repente, un grupo de hombres armados los rodeó.
Thình lình, đám đông người mang khí giới đến vây quanh ngài và các môn đồ.

vũ khí

noun

Dicen que la mejor arma es la que nunca tienes que disparar.
Người ta nói vũ khí tốt nhất là vũ khí mà anh không bao giờ khai hỏa.

Xem thêm ví dụ

Durante el experimento, el arma se rompió. Los reporteros del Canal 10 israelí construyeron y probaron una Liberator con un cartucho de 9 mm, impactando con éxito un blanco situado a varios metros.
Các phóng viên Kênh 10 của Israel đã xây dựng và thử nghiệm một khẩu Liberator với một nòng 9 mm, bắn trúng thành công một mục tiêu ở khoảng cách vài mét.
El arma de Rambo.
Súng của Rambo.
¿Tiene que ver con llevar un arma o secuestro interestatal?
Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không?
Tienes un arma, ¿verdad?
Anh có súng không?
Se fabricaron alrededor de 10.000 ametralladoras desde 1939 hasta 1941, pero el arma no tuvo éxito en servicio y su producción fue descontinuada después de la invasión alemana de junio de 1941, con las fábricas reconvertidas para producir la más vieja y fiable Maxim M1910.
Khoảng 10.000 khẩu đã được sản xuất từ năm 1939 đến 1941 nhưng loại súng này không được thành công lắm trong chiến đấu nên nó đã bị ngừng sản xuất sau chiến dịch Barbarossa vào tháng 6 năm 1941 với việc các nhà máy chuyển sang sản xuất loại súng máy PM M1910.
Debo advertirles que llevo un arma oculta.
Tôi phải cảnh báo em, tôi có giấu vũ khí bí mật.
Mi arma?
Khẩu súng?
Me voy a quedar y no voy a comprar ningún arma.
Tôi sẽ ở lại, và cũng sẽ không mua súng.
Y sí, fue utilizado durante la Primera Guerra Mundial como un arma química.
Nhưng nó đã được sử dụng như một loại chất độc hóa học trong chiến tranh Thế giới I.
¿Alguien ha disparado un arma antes?
Ai từng bắn súng chưa?
Esto se arma con un código.
Những thứ này được gài mật mã.
¿Cómo sabe que ese tipo llevaba un arma?
Làm sao anh biết gã đó... mang vũ khí?
Si saca el arma, va en serio.
Nếu súng được móc ra thì sự việc sẽ tồi tệ lắm đấy.
¿No debería tener un arma, un mazo o algo así?
Tôi có nên sử dụng súng hay búa sắt gì không?
Elige el arma.
Tự chọn vũ khí hả?
El ejército todavía veía negativamente el arma, pero el gobierno tenía un creciente interés positivo.
Tuy nhiên quân đội vẫn tiếp tục để xem loại vũ khí này với ánh mắt tiêu cực,nhưng chính phủ lại ngày càng nhìn nó với ánh mắt thiện cảm.
¿Alguna vez viste a un chico cargar un arma?
Có bao giờ thấy 1 thằng nhóc có súng chưa?
Me puso un arma en la cabeza y dijo que Él lo acababa de hacer.
Nó chĩa súng lên đầu tôi và nói, " Ngài vừa nói. "
El gatillo del arma sigue en el mismo lugar.
Song cò súng vẫn ở chỗ cũ.
'Baja tu arma.'
Hạ vũ khí xuống!
¡ Baja el arma!
Bỏ khẩu súng xuống!
Puede detectar rajaduras en un arma.
Nó có thể kiểm tra được vết rạn nứt của các binh khí khác.
Deja el arma en el suelo.
Để lại cây súng trên sàn
Podría... —Ya sabes que él nunca llevaría un arma, Scout.
Bố có thể...” “Em biết là bố không hề mang súng, Scout.
Este arma fue la que logró dominar el Salvaje Oeste.
Khẩu súng này đã khuất phục miền Tây hoang dã.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới arma

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.