arpa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arpa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arpa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arpa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hạc cầm, đàn hạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arpa

Hạc cầm

noun (instrumento musical de cuerda)

đàn hạc

noun

Toca el arpa y le pagan el automóvil.
Cô ấy chơi đàn hạc và người ta trả tiền xe cho cô ấy.

Xem thêm ví dụ

En cuanto a la música, los chadianos tocan instrumentos como el kinde, un tipo de arpa de arco; el kakaki, un cuerno largo de estaño; y el hu hu, un instrumento de cuerda que utiliza calabazas como cajas de resonancia.
Âm nhạc Tchad có một số nhạc cụ dị thường như kinde, một loại đàn hạc vĩ; kakaki, một chiếc kèn co dài bằng thiếc; và hu hu, một nhạc cụ có dây sử dụng bầu như loa phóng thanh.
Alicia Luisa Delgado Hilario, más conocida como Alicia Delgado (Oyón, 6 de mayo de 1959 - Lima, 24 de junio de 2009), fue una cantante folclórica peruana, quien incursionó el arpa definitivamente en el ámbito vernacular.
Alicia Luisa Delgado Hilario, được biết đến với nghệ danh Alicia Delgado (6 tháng 5 năm 1959 - 24 tháng 6 năm 2009), là một ca sĩ dân gian người Peru, được ghi nhận là người thiết lập đàn hạc trong música folklórica.
¡Que se oigan ya trompetas, arpa y clarín!
Trước ngôi ngài cao quý, đám đông mừng rỡ đàn hát cùng nhau.
Bajo esta nueva gobernación, Tiro reanudará sus antiguas actividades y se afanará por recuperar su posición de centro comercial mundial, tal como una prostituta olvidada que ha perdido su clientela recorre la ciudad, toca el arpa y entona sus canciones para atraer nuevos clientes.
Dưới sự cai trị mới này, Ty-rơ sẽ trở lại hoạt động như trước và ráng sức chiếm lại vai trò là trung tâm thương mại thế giới được mọi người thừa nhận—giống như một kỵ nữ bị quên lãng và mất khách hàng tìm cách quyến rũ khách hàng mới bằng cách đi lang thang quanh thành, chơi đàn hạc và ca hát.
Contenía el libro El Arpa de Dios en albanés y La Atalaya en griego.
Ở trong có cuốn The Harp of God bằng tiếng Albania và tạp chí Tháp Canh bằng tiếng Hy Lạp.
Mientras éste toca el arpa, Saúl levanta su lanza y se la arroja, mientras dice: ‘¡Voy a clavar a David a la pared!’
Khi Đa-vít đang khảy thụ cầm, Sau-lơ chụp cây lao và phóng tới, bảo rằng: ‘Ta sẽ ghim Đa-vít dính vào tường!’
16 Mande, pues, nuestro señor a tus siervos, que están delante de ti, que busquen a alguno que sepa tocar el arpa, para que cuando esté sobre ti el espíritu malo, que no es de parte de Dios, él toque con su mano, y tengas alivio.
16 Xin chúa chúng tôi bây giờ hãy ra lệnh cho các tôi tớ của bệ hạ, là những người đang ở trước mặt bệ hạ, tìm một người biết đánh đàn hạc giỏi; và chuyện sẽ xảy ra rằng, khi nào ác linh, không phải từ Thượng Đế, nhập vào bệ hạ, thì người đó sẽ đánh đàn, và bệ hạ sẽ được lành mạnh.
“Empecé a tocar el piano a la edad de seis años, el violín a los diez y finalmente el arpa a los doce”, explica.
Chị giải thích: “Tôi bắt đầu chơi dương cầm khi lên 6 tuổi, đàncầm khi lên 10 và cuối cùng đàn hạc khi lên 12”.
Y tiene que resultar que haya arpa e instrumento de cuerdas, pandereta y flauta, y vino en sus banquetes; pero la actividad de Jehová no miran” (Isaías 5:11, 12).
Trong yến tiệc họ, có đàn hạcđàn dây, có trống lục lạc và sáo, cùng rượu; nhưng họ không xem công việc Đức Giê-hô-va và cũng chẳng thấy việc tay ngài làm”.—Ê-sai 5:11, 12.
Con anterioridad, un consejero del rey Saúl había dicho que el joven era “diestro en tocar [el arpa]”, pero también “hombre valiente y poderoso y hombre de guerra y persona que habla con inteligencia y hombre bien formado” (1 Samuel 16:18; 17:23, 24, 45-51; 18:5-7).
Trước đó, một cận thần của Vua Sau-lơ đã miêu tả chàng trai trẻ Đa-vít chẳng những “gảy đàn hay” mà còn là “một người chiến-sĩ mạnh-bạo, ăn nói khôn-ngoan, và mặt mày tốt-đẹp”.—1 Sa-mu-ên 16:18; 17:23, 24, 45-51; 18:5-7.
Instrumentos de cuerda El arpa y la lira eran ligeras y portátiles, y sus cuerdas se tensaban sobre un marco de madera.
Bộ dây: Đàn hạcđàn lia thì nhẹ, dễ mang đi, có các dây căng ra trên khung gỗ.
Ojo de conejo Zumbido de arpa Convierte en ron Esta copa de agua
dán chặt. Hãy biến nước thành rượu Rum.
El Salmo 150 menciona el cuerno, el arpa, la pandereta, el caramillo, los címbalos así como las cuerdas.
Ngoài đàn dây, Thi-thiên 150 cũng nói đến kèn, đàn cầm, trống cơm, sáo và chập chỏa.
En 1925 llegó a manos de mi padre la edición en alemán del libro El Arpa de Dios.
Một ngày nọ năm 1925, cha nhận được sách “Đàn cầm của Đức Chúa Trời” (The Harp of God) bằng tiếng Đức.
Empecé a leer El Arpa de Dios y La Creación, y cuanto más leía, más me asombraba al enterarme de que lo que yo creía y enseñaba a los niños carecía de fundamento bíblico.
Tôi bắt đầu đọc The Harp of God và Creation, càng đọc tôi càng kinh ngạc khi biết được rằng nhiều điều tôi tin vào và đã dạy các trẻ em không được Kinh-thánh xác minh.
Estudió durante cuatro años con una famosa arpista española, y un año en el conservatorio de París, y recibió un título con honores en música, así como diplomas por tocar el arpa y por dar clases de piano.
Chị học bốn năm với một người Tây Ban Nha nổi tiếng chơi đàn hạc và học thêm một năm nữa tại Trường Nhạc Paris, lấy được bằng danh dự về âm nhạc cũng như văn bằng về chơi đàn hạc và dạy dương cầm.
Cuando Saúl se sentía muy angustiado, David interpretaba con su arpa hermosas melodías que calmaban el corazón del rey.
Những lúc vua bị sầu khổ về thể xác cũng như tinh thần, Đa-vít đến chơi đàn và hát những ca khúc du dương để làm dịu mát tâm hồn của nhà vua.
¡ Es el arpa más hermosa!
Cây đàn hạc đẹp nhất.
Toca el arpa y le pagan el automóvil.
Cô ấy chơi đàn hạc và người ta trả tiền xe cho cô ấy.
No todo el mundo sabe tocar un arpa judía.
Không phải ai cũng chơi được thụ cầm Do Thái.
Entonces comprendí de qué hablaba El Arpa de Dios.
Bây giờ tôi mới hiểu sách The Harp of God nói gì.
Cuando nos pusimos a limpiar el desván, encontramos los libros El Plan Divino de las Edades y El Arpa de Dios.
Trong khi mẹ con tôi dọn dẹp trên gác mái, tôi tìm thấy một số cuốn sách được xuất bản vào thời kỳ đầu của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Uno de los libros que obtuvo fue El Arpa de Dios, que enseguida trajo a nuestro hogar.
Một trong những sách chị nhận được có tựa đề Đàn cầm của Đức Chúa Trời (Anh ngữ), sách này cuối cùng về tay chúng tôi ít lâu sau đó.
El proceso se conoce como "petición de DNS inversa" y con él la dirección IP se escribe al revés y se anexa al dominio de nivel superior .arpa (Área de Parámetros de Enrutamiento y Dirección, por sus siglas en inglés).
Còn gọi là tra cứu DNS ngược, địa chỉ IP được viết ngược và nối với miền cấp cao nhất Địa chỉ và định tuyến tham số tích (arpa).
Dios no veía a David como lo veían los hombres, que solo se fijaban en su estatura física, su elocuencia o su talento para tocar el arpa.
Đức Giê-hô-va không nhìn Đa-vít như cách người ta nhìn ông, chỉ thấy vóc dáng, khả năng ăn nói, hay khiếu chơi đàn của ông (I Sa-mu-ên 16:7, 18).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arpa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.