aro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khuyên tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aro

khuyên tai

noun

Por esto mismo volviste a usar el aro en 2003.
Đây chính xác là cách cậu đeo khuyên tai vào năm 2003 đấy.

Xem thêm ví dụ

Ejecución: El aro define un espacio.
Nền nghiêng: Bề mặt nghiêng cũng xác định một không gian.
Salen de la estación 4 Oeste cerca del parque, hermanos tirando al aro y alguien dice:
Ra khỏi ga, số 4 đường West gần công viên huynh đệ đang chơi bóng rổ và có người chú ý
Perdí un aro.
Tớ làm mất 1 cái khuyên của cậu.
Tiene un aro en la lengua.
Cô ta có nhẫn ở lưỡi
Tampoco me molesta ese aro en el ombligo.
Tớ sẽ không phát điên với đôi gò bồng đào đó.
He pensado en la humillación de rendirnos dócilmente, de pasar por el aro y arrastrarnos.
Tôi đã nghĩ tới sự nhục nhã nếu chúng ta ngoan ngoãn quy hàng, chịu khuất phục và bò dưới đất.
Los testigos de Aro quedarán decepcionados.
Nhân chứng của Aro sẽ rất thất vọng.
Si quisiéramos hacer un chequeo de virginidad en este aro aquí mismo, ahora mismo, eso sería muy fácil.
Nên nếu chúng ta muốn kiểm tra trinh tiết trên các vòng này ngay tại đây, ngay lúc này, thì thật quá đơn giản.
¿Has visto El aro?
Em từng xem phim The Ring chưa?
¿Dónde está el otro aro?
Cái còn lại đâu?
Aro, no se ha quebrantado ninguna ley.
ông đã thấy không có việc phạm luật ở đây.
Es fácil decir que este aro ya no es virgen.
Thật dễ dàng để nói cái vòng này không còn là trinh nữ.
Las decisiones de Aro están bajo vigilancia.
Những quyết định của Aro đang bị theo dõi.
Si pasas por el aro en esto, sienta un precedente...
Nếu như anh bỏ qua chuyện này, nó sẽ tạo ra một tiền lệ..
Puedes agarrar el aro, puedes hacer sonar esa campana,
Bạn tóm lấy chiếc chuông, rung nó thật mạnh và xin dừng vòng quay,
Cuando Aro quiere a alguien de un clan no tarda en encontrar evidencia que pruebe que ese clan cometió algún crimen.
Khi Aro muốn ai đó sẽ không lâu để tìm được chứng cứ chứng minh rằng người đó phạm tội.
Puedes agarrar el aro, puedes hacer sonar esa campana, cuando el viaje ha terminado, nunca hay forma de saber.
Bạn tóm lấy chiếc chuông, rung nó thật mạnh và xin dừng vòng quay, nhưng khi nào họ muốn cuộc chơi kết thúc, bạn cũng chẳng biết được đâu.
(Risas) Es muy difícil esconder que algo le ha sucedido a este aro, ¿verdad?
Rất khó để che giấu những gì đã xảy ra với cái vòng này đúng không?
O, " Piper, ¿María pidió una aro de union grande o un aro de union pequeño? "
Hoặc " Piper, Mary gọi đĩa " liên đoàn " lớn hay nhỏ? "
También contaba con un pequeño aro blanco alrededor del disco rojo.
Ngoài ra còn có một vòng trắng mỏng xung quanh mặt trời đỏ.
Esta es un Arum, Arum maculatum, también conocida como aro o yaro tragamoscas.
Đây là một cây loa kèn, Arum maculatum, quý tộc và quý bà, hay cây chân bê ở đất nước này.
Slash. Estoy mirando el video con los jugadores de los Suns que tratan de tirar al aro cerrando un ojo ".
Thôi bỏ qua đi ( Slash ) mình đang xem đoạn phim về những chiến binh mặt trời - đang cố bắn chỉ với 1 mắt. "
Te dí el Aro Dorado con el que controlar a este mono.
Ta cho ngươi vòng kim cương Dùng để chế phục con khỉ này
¿Saltar a través de su aro?
Em sẽ nhảy qua cái vòng của hắn chớ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.