aroma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aroma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aroma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aroma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mùi thơm, hương thơm, hương vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aroma

mùi thơm

noun

Estos aceites, a su vez, definen tanto el aroma como el sabor del expreso.
Rồi loại dầu này tạo nên mùi thơm và hương vị của espresso.

hương thơm

noun

Y lo que parece ser un bulbo alrededor es el aroma de la flor del loto
Còn thứ trông bóng đèn là hương thơm toả ra của bông sen.

hương vị

noun

Estos aceites, a su vez, definen tanto el aroma como el sabor del expreso.
Rồi loại dầu này tạo nên mùi thơm và hương vị của espresso.

Xem thêm ví dụ

Es el químico sintético clásico de los aromas.
Và đó là chất thơm tổng hợp cổ điển.
Los tentadores aromas y el hermoso colorido despiertan en usted el deseo irresistible de saborear la suculenta comida.
Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay.
Pero a diferencia de la mayoría de las flores, que atraen polinizadores con un néctar dulce, estas maestras del engaño lo hacen de otra manera. Pretenden ser una pareja para el insecto, soltando aromas seductores, e imitando la apariencia de otras especies.
Nhưng không giống hầu hết các loài hoa, thu hút côn trùng bằng mật ngọt, những bậc thầy lừa dối này dùng các chiến thuật khác như giả vờ là bạn tình của côn trùng, tỏa mùi hương quyến rũ, và bắt chước hình dạng của các loài khác.
Su aroma funciona de la misma manera en la que los insectos atraen pareja, y se le llama feromona sexual.
Mùi hương có thể tăng gấp đôi khi côn trùng thu hút bạn tình, được biết đến như pheromone tình dục.
Hay que mirarlas y aspirar su aroma.
Chỉ nên nhìn hoa và hít mùi hương của hoa thôi.
Yo voy a acentuar mi aroma natural con una mezcla de hojas de pino y fango,
Còn tôi đang cải thiện hương tự nhiên của mình bằng lá thông và bùn sông.
Particularmente, en aromas de tabaco.
Đặc biệt là món canh riêu cua.
Josefina llevaba un perfume con aroma a violeta, llevó violetas el día de su boda, y Napoleón le enviaba un ramo de violetas cada año en su aniversario.
Josephine dùng nước hoa violet, trang trí hoa violet trong ngày cưới, Napoleon tặng bà một bó hoa violet mỗi năm nhân ngày kỷ niệm.
# Olía el aroma en el aire del verano #
♪ Nó đánh hơi cô gái trong một buổi mùa hè
Tengo que aprender a capturar el aroma y reservarlo para siempre.
Tôi phải học cách... cách bắt giữ một mùi hương và " bảo tàng " nó mãi mãi.
¿Para conservar mejor el aroma, dices?
Cậu nói là để bảo quản mùi hương tốt hơn?
La imaginación nos permite ver los paisajes, escuchar los sonidos, percibir los aromas y comprender lo que sienten los protagonistas.
Chúng ta được giúp để thấy quang cảnh, nghe âm thanh, ngửi mùi hương và nhận ra cảm xúc của các nhân vật.
Intenso aroma en frasco pequeño
Một ít tỏi, mùi hương nồng nàn
El kukicha tiene un sabor y aroma únicos, debido a incluir en su composición partes de la planta de té que se excluyen en otras mezclas.
Kukicha có hương vị và mùi hương độc đáo trong số các loại trà, vì nó bao gồm các bộ phận của cây trà xanh được loại trừ khỏi hầu hết các loại trà khác.
El aroma...
Các hương liệu...
Es mi aroma natural.
Đó là mùi hương tự nhiên của ta.
Bueno, con tu sola presencia y tu aroma distraerá a los neófitos.
Chỉ cần sự có mặt của cậu, mùi của cậu sẽ thu hút bọn mới sinh.
En vez de rendirse a su aroma agradable y causar oprobio al nombre y la organización de Jehová, hágase usted un olor agradable a Dios por su actitud y su conducta piadosas.
Thay vì để cho mùi vị quyến rũ của nó cám dỗ để rồi đem tiếng xấu cho danh và tổ chức của Đức Giê-hô-va, hãy để cho thái độ tin kính và hạnh kiểm của bạn trở nên một hương thơm cho Đức Chúa Trời.
“El dulce aroma del incienso puede ser dañino para la salud —informa la revista New Scientist—.
Tạp chí New Scientist tường trình: “Mùi nhang thơm có thể làm hại sức khỏe bạn.
Es mi aroma natural.
Mùi hương tự nhiên của tớ.
Había por allí aromas deliciosos: pollo, tiras de tocino friéndose, frescas como el aire del atardecer.
Mùi thơm ngon phảng phất: gà, thịt muối chiên ròn như không khí buổi hoàng hôn.
El dulce aroma de los Dunhill había llegado hasta la calle y transportado a mi madre muy lejos.
Hương thuốc lá Dunhills dịu tỏa ngát bay theo đường phố, đưa bà đi thật xa.
Tiene un sabor y aroma similares al del limón y puede secarse, pulverizarse o usarse fresco.
Nó có hương vị như chanh và có thể sấy khô và tán thành bột hay sử dụng ở dạng tươi sống.
En el transcurso de miles de años, diferentes combinaciones de componentes han dado a algunas orquídeas el mismo aroma de algunos insectos.
Trải qua hàng ngàn năm, sự kết hợp ngẫu nhiên nhiều hợp chất đã giúp một số loài phong lan tạo ra chính xác cmột mùi hương đặc biệt như côn trùng.
¿El gusto nunca es tan bueno como el aroma, verdad?
Vị không bao giờ được như mùi, phải không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aroma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.