arraigar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arraigar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arraigar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arraigar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt rễ, bén rễ, mọc rễ, hạt, mọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arraigar

bắt rễ

(take root)

bén rễ

(take root)

mọc rễ

(take root)

hạt

(grain)

mọc

Xem thêm ví dụ

Señor, si el suelo es apropiado, el grano arraigará.
Thưa bạn, nếu mảnh đất là đúng, hạt giống sẽ nẩy mầm.
Evitaron que la magia del caminante se arraigara.
Ngăn chặn ma thuật của lũ Bóng Trắng phát tác.
Seguramente se necesitó mucho tiempo y empeño para hacer que arraigara tal firme convicción en el corazón de Timoteo, ayudarle a razonar basándose en la Palabra de Dios y tener fe en ella.
Chắc chắn mẹ của Ti-mô-thê đã cần nhiều thì giờ và nỗ lực để ghi khắc sự tin tưởng vững chắc ấy trong lòng Ti-mô-thê, giúp ông lý luận dựa trên Lời Đức Chúa Trời và thực hành đức tin nơi lời đó.
En 1911 se empezó a arraigar y difundir en Zambia un lenguaje diferente.
Năm 1911, một ngôn ngữ khác bắt đầu thành hình và truyền bá tại Zambia.
Por ejemplo, el pecado tiende intensamente a arraigar hábitos y a veces conduce a los hombres al trágico punto irreversible.
Ví dụ, tội lỗi đã được tạo thành theo thói quen một cách quá đáng và đôi khi đẩy con người đến mức bi thảm không quay trở lại được.
21 Las bendiciones continúan: “En los días venideros Jacob se arraigará, Israel echará flores y realmente brotará; y simplemente llenarán la superficie de la tierra productiva de producto” (Isaías 27:6).
21 Sự ban phước tiếp tục: “Sau nầy, Gia-cốp đâm rễ, Y-sơ-ra-ên kết nụ và nở hoa, chắc sẽ ra trái đầy trên mặt đất”.
Mientras más ejercite este amor, mientras más obre y hable en armonía con él, más profundamente se arraigará en su corazón.
Càng luyện tập thứ tình yêu thương này, càng nói và làm phù hợp với nó, tình yêu thương đó càng được khắc ghi sâu xa trong lòng bạn.
“En los días venideros Jacob se arraigará, Israel echará flores y realmente brotará; y simplemente llenarán la superficie de la tierra productiva de producto.”
“Sau nầy, Gia-cốp đâm rễ, Y-sơ-ra-ên kết nụ và nở hoa, chắc sẽ ra trái đầy trên mặt đất”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arraigar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.