arraigo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arraigo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arraigo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arraigo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất động sản, Bất động sản, Cơ sở, phù, thế lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arraigo

bất động sản

(real estate)

Bất động sản

Cơ sở

phù

(support)

thế lực

(influence)

Xem thêm ví dụ

La New Catholic Encyclopedia dice respecto a la adopción por parte de la Iglesia del concepto pagano de la Trinidad: “La fórmula ‘tres Personas distintas y un solo Dios’ no se arraigó firmemente antes de finales del siglo IV, y, desde luego, no se asimiló en la vida cristiana ni en su confesión de fe con anterioridad a esa fecha.
Về việc giáo hội tiếp nhận khái niệm Chúa Ba Ngôi ngoại giáo, cuốn bách khoa tự điển Công Giáo New Catholic Encyclopedia nói: “Trước hậu bán thế kỷ thứ tư, khái niệm ‘một Đức Chúa Trời gồm ba Ngôi’ vẫn chưa được thiết lập vững vàng, và chưa hoàn toàn hòa nhập vào trong đời sống và tín ngưỡng của tín đồ Đấng Christ.
El espíritu transformador de la época navideña se arraiga en el poder redentor de Jesucristo para cambiar nuestra vida para mejor.
Tinh thần thay đổi của mùa lễ Giáng Sinh bắt nguồn trong quyền năng cứu chuộc của Chúa Giê Su Ky Tô để thay đổi cuộc sống của chúng ta được tốt hơn.
Cuando esa doctrina se arraiga profundamente en nuestro corazón, incluso el aguijón de la muerte se hace leve y nuestra fortaleza espiritual se vigoriza.
Khi giáo lý đó được gieo sâu vào lòng chúng ta, thì ngay cả nọc của cái chết cũng dễ chịu đựng và sức chịu đựng thuộc linh của chúng ta được củng cố.
Nelson ha enseñado: “La fe se arraiga en Jesucristo.
Nelson đã dạy rằng “đức tin dựa vào Chúa Giê Su Ky Tô.
No hago alarde de las doctrinas; pero hace once años leí estos libros y todos los días le agradezco a Dios haber puesto ante mí tanta luz y tanto consuelo a través de una obra que en su totalidad se arraiga sólidamente en las Santas Escrituras”.
Tôi không phô trương giáo lý; nhưng mười một năm trước, tôi đã đọc các sách ấy và tôi cảm tạ Đức Chúa Trời hàng ngày đã đặt trước mắt tôi ánh sáng và an ủi ấy qua một tác phẩm hoàn toàn và vững chắc dựa trên căn bản Kinh Thánh”.
Pero creo que lo que vemos ahora cada vez más, es una brecha en todas las democracias occidentales entre las personas que quieren parar en la nación, las personas que son más comunales, —y no me refiero a esto como mala opción— las personas que tienen más sentido de arraigo, que se preocupan por su ciudad, su comunidad y su nación.
Nhưng tôi nghĩ những gì chúng ta đang chứng kiến, ngày càng tăng là sự chia rẽ trong tất cả chế độ dân chủ phương Tây giữa những người muốn dừng ở mức độ quốc gia, những người có xu hướng địa phương-- và tôi không có ý đó là điều xấu -- những người mà có thiên hướng về nguồn cội nhiều hơn, họ quan tâm về thành phố, cộng đồng và dân tộc của họ.
En el número del 1 de julio de 1954 de esta revista se publicaron las siguientes palabras reconfortantes y tranquilizadoras: “[Puede que] nos [encontremos] tropezando y cayendo muchas veces por causa de alguna mala costumbre que [se arraigó] en nuestro anterior modelo de vida [más] de lo que nos habíamos dado cuenta. [...]
Bài báo Tháp Canh số ra ngày 15-2-1954 [Anh ngữ], có lời khích lệ đầy phấn khởi này: “Chúng ta [có thể] thấy mình lao đao và vấp ngã nhiều lần vì một thói xấu mà chúng ta không ngờ đã ăn quá sâu vào lối sống trước kia của chúng ta...
Aun así, algunas personas argumentan que pese a su arraigo pagano en el culto al Sol, la cristiandad ha aceptado la Navidad.
Bất chấp sự thật đó, một số người tranh cãi rằng dù gốc ngoại giáo bắt nguồn từ việc thờ mặt trời, Lễ Giáng Sinh đã được các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ chấp nhận.
Cuando tenía 12 años, su sensación de seguridad se arraigó más profundamente.
Khi chị 12 tuổi, cảm giác an toàn còn được mạnh mẽ hơn.
3 La Encyclopaedia Judaica responde: “Fue en el período posbíblico cuando arraigó una creencia clara y firme en la inmortalidad del alma [...] y se convirtió en un pilar de las fes judía y cristiana”.
3 Cuốn Encyclopaedia Judaica (Bách khoa tự điển Do Thái) trả lời: “Chỉ sau khi Kinh-thánh hoàn tất thì sự tin tưởng về linh hồn bất tử mới thành hình rõ rệt, và trở thành một trong những hòn đá góc của đạo Do Thái và các đạo Ki-tô khác”.
¿Y esa clase de existencia sin arraigo le atrae?
Và ông thấy rằng sự hiện diện không gốc rễ này rất lôi cuốn, phải không?
(Marcos 4:16, 17.) La verdad de la Palabra de Dios no se arraiga profundamente en tales personas; por eso, en tiempos de tribulación no pueden apoyarse en ella como la fuente verdadera de fortaleza y esperanza.
Lẽ thật từ Lời Đức Chúa Trời không thấm nhuần sâu trong lòng những kẻ ấy; bởi vậy khi gặp hoạn nạn, họ không thể lấy ra được sức mạnh và hy vọng nào từ Lời Đức Chúa Trời.
Pero no nos equivoquemos: la religión es una discrepancia y, cuando el conflicto se arraiga en una región, la religión se puede ver arrastrada y convertirse en parte del problema.
Nhưng, đừng có nhầm lẫn, tôn giáo là một loại đường đứt gãy, khi một cuộc xung đột ăn sâu vào một vùng, tôn bị hút vào và trở thành một phần cuả vấn đề.
Cuando se arraiga el prejuicio, puede cegar a la gente a la realidad.
Thành kiến khi đã ăn sâu có thể làm người ta mù quáng trước sự thật.
También se arraigó allí el culto al falso dios Baal con sus orgías sexuales.
Sự thờ phượng thần giả Ba-anh, với những cuộc truy hoan, đã dần bám rễ rất sâu trong xứ Y-sơ-ra-ên.
Entonces, cuando nos surgen desafíos, nuestro arraigo en Cristo aporta firmeza para nuestra alma.
Sau đó, khi những thử thách xảy đến với chúng ta, nền tảng của chúng ta trong Đấng Ky Tô mang đến sự kiên định cho linh hồn chúng ta.
Temía que no se adaptara al suelo... pero se arraigó rápidamente.
Anh đã sợ nó không mọc trên loại đất này... nhưng nó bám rễ nhanh quá.
La justicia no se arraiga en medio de la furia.
Công lý không thể trụ được trong sự tức giận.
Cuando esa verdadera fe se arraiga en una persona, inevitablemente conduce al arrepentimiento.
Khi đức tin chân thật này nơi Đấng Ky Tô bắt đầu nảy nở nơi một người, thì chắc chắn nó sẽ dẫn đến sự hối cải.
Al independizarse de Jehová, Adán y Eva dañaron para siempre su relación con él, y el pecado se arraigó en su organismo, afectando hasta su misma composición genética.
Qua hành động khẳng định tinh thần độc lập, A-đam và Ê-va đã hoàn toàn hủy hoại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va. Điều đó gây nên một khiếm khuyết tội lỗi trong cơ thể, ngay trên cấu trúc gen của họ.
Nuestra religión no arraiga aquí.
Tôn giáo của chúng ta không thể mọc rễ ở đất nước này được.
Ese conocimiento se arraigó en lo profundo de mi corazón mientras trabajaba y servía entre las personas que habían sufrido tan terriblemente en el terremoto de Sichuan.
Sự hiểu biết này được gieo sâu vào lòng tôi trong khi tôi làm việc và phục vụ ở giữa những người đang chịu đau khổ khủng khiếp trong trận động đất ở Sichuan.
Esta enmienda y otras fueron ratificadas el 15 de diciembre de 1791, permitiendo que la libertad religiosa tuviera arraigo en el mundo moderno.
Tu chính án này và các tu chính án khác đã được thông qua vào ngày 15 tháng Mười Hai năm 1791, cho phép tự do tôn giáo được bén rễ trong thế giới hiện đại.
En poco tiempo, la verdad arraigó en Lida, la llanura de Sarón y Jope (Hechos 9:35, 42). Después, el apóstol Pablo recorrió miles de kilómetros por mar y tierra, formando congregaciones en muchos países mediterráneos.
(Công-vụ 9:35, 42) Sau đó, sứ đồ Phao-lô vượt hàng ngàn kilômét đường thủy và đường bộ để thành lập hội thánh trong nhiều xứ ven Địa Trung Hải.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arraigo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.