arrasar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrasar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrasar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arrasar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là san bằng, tàn phá, phá hủy, đánh bại, xóa sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrasar

san bằng

(to raze)

tàn phá

(destroy)

phá hủy

(to demolish)

đánh bại

(beat)

xóa sạch

(obliterate)

Xem thêm ví dụ

Arrasará la confianza social.
Nó sẽ lãng phí tự tin xã hội.
¡ Malcolm está planeando arrasar los Glades!
Malcolm có âm mưu san bằng Glade!
Nos reuniremos con otra unidad, para arrasar el área.
Chúng ta sẽ gặp những đội khác ở đó, và càn quét luôn.
El científico nazi que inventó el cohete V2, los construyó con ayuda de esclavos, y luego lo utilizó para arrasar Londres.
Nhà khoa học của Nazi người mà tạo ra rocket V2, xây dựng nó bằng sức lực của nô lệ, rồi sau đó san bằng cả London.
Si dejamos que esa cosa siga, los van a arrasar.
Để thứ đó đi, nó có lá chắn hơi.
" Mamá, arrasarás. "
" Mẹ sẽ rất tuyệt. "
Minutos antes, la tripulación arrojó una ojiva nuclear de 50 megatones capaz de arrasar una ciudad.
Ngay trước sự va chạm, Những tên lính thủy trên trực thăng đã thả Một đầu đạn hạt nhân 50 triệu tấn.
Debe ser como una visión, ver el gran poder de Dios arrasar el mal delante de tus ojos.
Đó hẳn như một cảnh chứng kiến sức mạnh tuyệt vời của Chúa xóa sạch quỷ dữ ngay trước mắt cậu.
Sin embargo, Saladino insistía en arrasar las fortificaciones de Ascalón que los hombres de Ricardo habían reconstruido y en otros puntos menores.
Tuy nhiên, Saladin buộc Richard phải san bằng các công sự mà ông đã xây dựng tại Ascalon và vài việc khác.
Como que vas a ser el tipo que arrasará con todo esto.
Giống như việc anh sẽ là kẻ làm điều này.
Pero también se arrasará la imaginación.
Nhưng nó cũng có thể sẽ bỏ phí sự tưởng tượng.
Arrasará con Minas Tirith antes que ver a un rey regresar al trono de los hombres.
Hắn sẽ san bằng Minas Tirith thành bình địa... trước khi vua loài Người trở lại ngai vàng.
Espero que tengas esa pistola tuya lista para arrasar porque...
Tao hy vọng là mày đã lên đạn cho súng của mình rồi Vì...
Todo Necrotratante en esta sala... cada uno de la Legión Vasta que acaba de arrasar sus defensas en una noche... antes era como Uds.
Từng người lính Âm binh ở đây... Từng người lính trong quân đội hùng mạnh đã dẹp tan tuyến phòng thủ của các ngươi trong 1 đêm...
Arrasar su desierto, si quisiesen.
Chơi mẹ cái sa mạc của họ, đúng không?
Tras retirarse temporalmente sin razón aparente, los romanos regresan en el año 70 E.C., esta vez para arrasar la ciudad.
Sau khi tạm rút lui dù không có lý do rõ ràng nào, quân La Mã trở lại vào năm 70 CN và san bằng thành này.
¿Por qué el Departamento de Defensa iba a desarrollar... un arma que podría arrasar con sus propias tropas?
Sao ban phòng chống địa cầu phải phát minh ra một loại vũ khí có thể quét sạch lực lượng của chính chúng ta?
Tal como el fuego puede arrasar una casa, la furia descontrolada puede arruinar nuestra reputación o nuestras relaciones con los demás, incluso con Dios.
Như một ngọn lửa không kiểm soát được có thể đốt cháy một căn nhà, thì cơn giận bùng phát có thể hủy hoại danh tiếng của chúng ta và mối quan hệ với người khác, ngay cả với Đức Chúa Trời.
Van a arrasar este lugar.
Chúng sẽ cho tòa nhà này tan nát.
Si sigue así, va a arrasar el tercero.
Như thế này thì chắc chắn anh ấy sẽ thắng cuộc thi.
Voy a arrasar con este maldito vecindario.
Tao sẽ xóa sổ cái ổ chuột của chúng mày.
Un avión no tripulado está en camino llevando seis bombas GBU / 43-B con poder de fuego suficiente para arrasar con la ciudad.
Hiện đang có một máy bay không người lái tói đó mang theo 6 quả bom GBU / 43-B ( bom hạt nhân ), đủ mạnh để quét cả thành phố.
Debería arrasar con esta ciudad santa... y cubrir las ruinas con sangre.
Ta phải cấp cho thành phố này... và lập ra trật tự bằng máu.
Arrasará el apetito.
Nó sẽ bỏ phí sự đam mê.
Tenemos un 54% de probabilidades de arrasar con la URSS antes de que lancen sus misiles.
Chúng ta có 54% cơ hội quét sạch toàn bộ liên bang Soviet trước khi phải nhận những quả tên lửa của họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrasar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.