arrampicare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrampicare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrampicare trong Tiếng Ý.
Từ arrampicare trong Tiếng Ý có các nghĩa là leo, lên, trèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrampicare
leoverb Ma perche'avrebbe avuto bisogno di un'arma e di corde da arrampicata quella notte? Nhưng sao cậu ấy lại cần súng và dây leo núi đêm hôm đó? |
lênverb I soldati si arrampicano fuori del letto del fiume e penetrano nella città. Họ lên khỏi lòng sông và tiến vào thành. |
trèoverb Signora, lei ha fatto arrampicare sua sorella fino alla finestra e l'ha fatta portare via. Cô Candela, cô đã bảo em gái mình trèo qua cửa sổ và bắt con bé. |
Xem thêm ví dụ
Signora, lei ha fatto arrampicare sua sorella fino alla finestra e l'ha fatta portare via. Cô Candela, cô đã bảo em gái mình trèo qua cửa sổ và bắt con bé. |
Gli alberi comunque, vengono preferiti quando si biforcano vicino al terreno, ovvero, se sono alberi sui quali ci si potrebbe arrampicare se si fosse nei guai. Những cây có tán lá gần mặt đất thường được thích hơn, điều này nói lên rằng nếu bạn ở vào một nơi tương tự bạn có thể trèo lên những cây đó. |
Sotto altalene, castelli (intelaiature su cui i bambini si possono arrampicare) e simili attrezzature ci sono superfici soffici, ad esempio sabbia, in modo che se un bambino cade non si faccia male? Ở sân xích đu và xà đu có trải vật liệu mềm, chẳng hạn như cát, để trẻ khỏi bị thương khi ngã xuống không? |
Per esempio, animali bidimensionali su una terra unidimensionale dovrebbero arrampicare alcuni su altri per affrettarsi. Ví dụ, những sinh vật hai chiều sống trên một không gian một chiều phải trèo qua nhau để vượt nhau. |
Se serve a farla arrampicare per piacere. Nếu nó làm cho ông lên cái cây đó được thì làm ơn. |
E questo strumento le ha reso possibile raccogliere campioni da molte palme, piuttosto che da pochissime, perché altrimenti avrebbe dovuto fare una grande forma di mattoni, e gli studenti ricercatori ci si sarebbero dovuti arrampicare. Và thiết bị này có thể giúp cô ấy lấy được nhiều mẫu từ những cây cọ, ưu thế hơn những loại khác, vì nếu không cô ấy phải tạo một chiếc bục rồi sau đó leo lên [không rõ]. |
Ha cominciato ad arrampicare a dieci anni. Ông lên ngôi từ năm 10 tuổi. |
Le piace arrampicare? Anh có leo núi chưa? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrampicare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới arrampicare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.