arrastrar los pies trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrastrar los pies trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrastrar los pies trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arrastrar los pies trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lê bước, chơi ngẫu nhiên, sự đi mệt nhọc, đi lóng ngóng, luôn luôn đổi chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrastrar los pies

lê bước

(shuffle)

chơi ngẫu nhiên

(shuffle)

sự đi mệt nhọc

(trudge)

đi lóng ngóng

(shamble)

luôn luôn đổi chỗ

(shuffle)

Xem thêm ví dụ

El general y yo nos despedíamos y yo me alejaba caminando, intentando no arrastrar los pies.
Vị tướng và tôi thường chào tạm biệt nhau và tôi cố không tỏ vẻ thẫn thờ khi đi khỏi.
Es como la diferencia que existe entre arrastrar pesadamente los pies por un campo embarrado y remontarse por los cielos en un avión supersónico.
Điều này cũng giống như sự khác biệt giữa việc lê bước ngang qua một cánh đồng lầy lội và bay cao ngang qua các bầu trời trong một chiếc máy bay phản lực.
Caminar y arrastrar los pies.
Đi bộ và lê chân.
En la siguiente Con, aprendí a arrastrar los pies de Heath Ledger como el Joker de "The Dark Knight".
Tại những lể hội kế tiếp, Tôi học được dáng đi xiêu vẹo của Heath Ledger trong vai Joker từ phim "The Dark Knight."
También revela falta de confianza arrastrar los pies, balancearse de un lado a otro, guardar una postura demasiado rígida o dejar los hombros caídos, humedecer los labios con frecuencia, tragar saliva constantemente y respirar rápido sin apenas llenar los pulmones.
Thiếu tự tin cũng được biểu hiện qua việc chân luôn xê dịch, người đong đưa bên này sang bên kia, tư thế đứng thẳng đơ như khúc gỗ, khom người xuống, liếm môi không ngớt, nuốt nước bọt luôn và thở hổn hển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrastrar los pies trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.