arrodillar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrodillar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrodillar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arrodillar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khúm núm, quỳ lạy, khấu đầu, quỵ luỵ, quì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrodillar

khúm núm

quỳ lạy

khấu đầu

quỵ luỵ

quì

(kneel)

Xem thêm ví dụ

¡ Arrodillaros ahora!
Mau quỳ xuống, nếu không sẽ chết cả nhà đấy!
Cuando el Salvador les presentó esta ordenanza, puede que los discípulos se sintieran desconcertados por el hecho de que su Señor y Maestro se arrodillara ante ellos y realizara tan humilde labor.
Khi Đấng Cứu Rỗi đưa ra giáo lễ này, các môn đồ có thể đã bị choáng ngợp bởi vì Chúa và Đức Thầy của họ đã quỳ gối trước họ và thực hiện một sự phục vụ đầy nhu mì.
Muy pronto se arrodillará ante nosotros.
Hắn sẽ sớm quỳ dưới chân chúng ta.
No me arrodillaré ante mi esposa.
Anh không quỳ gối trước vợ mình.
Si el asesino se arrodillara ante el Trono de Hierro, confesara su crimen y diera pruebas irrefutables de su culpa, no le importaría a Cersei.
Nếu tay giết người tự nộp mình trước Ngai Sắt tự thú nhận và tự giao ra bằng chứng không thể chối cãi về tội của hắn, thì đối với Cersei việc đó cũng chả quan trọng.
No me arrodillaré.
Không, tôi sẽ ko quỳ đâu
En ella, el Diablo dejó ver cuál era su ambición, pues intentó que Jesús se arrodillara y lo adorara (Mateo 4:8, 9).
Sa-tan cố dụ dỗ Chúa Giê-su “sấp mình trước mặt [hắn] mà thờ-lạy”.—Ma-thi-ơ 4:8, 9.
Sidao se arrodillará ante mí.
Sidao sẽ phải quỳ trước mặt ta.
Arrodillaros.
Tất cả tập hợp.
Me olvidé la palabra para hacerlo arrodillar.
Em đã quên cái câu biểu nó quỳ xuống rồi.
El prisionero se arrodillará.
Tên tù nhân sẽ phải quỳ xuống.
Arrodillaros.
Quỳ xuống.
Se arrodillará con la pierna derecha.
Ngài sẽ quỳ xuống trên đầu gối phải.
No me arrodillaré.
Tôi sẽ không quỳ xuống.
Si tienes razón, me arrodillaré ante tú.
Nếu anh đúng, Em sẽ quỳ trước mặt anh tạ tội
Me sorprende que no te arrodillaras de nuevo.
Đáng ngạc nhiên là ông không quỳ xuống nữa đấy.
Se arrodillará a tus pies
Hắn sẽ quỳ dưới chân cậu.
Tu cuerpo hace arrodillar a hombres y a mujeres.
Cơ thể chị đánh bại cả nam và nữ.
No me gusta nada que haga arrodillar a un hombre.
Tôi không thích một người đàn ông quỳ gối.
Entonces mandó a la gente que se arrodillara.
Rồi Ngài truyền lệnh cho họ quỳ xuống.
76 y el élder o presbítero lo administrará; y de esta amanera lo hará: Se arrodillará con la iglesia e invocará al Padre en solemne oración, diciendo:
76 Và anh cả hoặc thầy tư tế sẽ ban phước lành Tiệc Thánh; và acách thức người ấy ban phước lành như sau—Người ấy quỳ xuống cùng với các tín hữu của giáo hội, rồi cầu khẩn lên Đức Chúa Cha bằng những lời cầu nguyện nghiêm trang, nói rằng:
Y me arrodillaré
Và tớ sẽ quỳ xuống
Al llegar el momento de bendecir el agua, aquel joven se volvió a arrodillar y dijo la oración, un poco titubeante pero sin saltarse una sola palabra.
Đến lúc ban phước nước, em thiếu niên đó quỳ xuống lần nữa và dâng lời cầu nguyện, có hơi ngập ngừng một chút nhưng không thiếu một chữ nào.
Te arrodillarás ante Dios y la Corona, como todos.
Anh sẽ quỳ xuống trước Chúa và Hoàng vị như chúng ta vẫn làm đấy thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrodillar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.