arrojar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrojar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrojar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arrojar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ném, chọi, mửa, nôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrojar

ném

verb

Él perdió la compostura y se puso a arrojar cosas.
Nó không kiềm chế được và bắt đầu ném đồ.

chọi

verb

mửa

verb

nôn

verb

Xem thêm ví dụ

Antes de morir, pidió a su esposa Mérope que arrojara su cuerpo a la plaza pública, y desde allí fue arrastrado por las aguas hasta las costas del río Estigia.
Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.
Cierta nación occidental hasta se reserva el derecho de arrojar desechos nucleares en el mar.
Một xứ Tây phương còn đòi có quyền đổ chất cặn bã nguyên tử vào trong biển.
[Tú] arrojarás a las profundidades del mar todos sus pecados” (Miqueas 7:18, 19).
ném hết thảy tội-lỗi chúng nó xuống đáy biển”.
Unos hombres malos hicieron que se arrojara a Daniel a un foso de leones.
Đúng, những người ác đã quăng Đa-ni-ên vào hang sư tử.
Arrojar basura no es broma.
Xả rác không phải là chuyện đùa.
Bagwell, te lo digo ahora, si yo hago mi jugada y tú te ablandas te arrojaré por el balcón del loft y nadie se inmutará.
Bagwell, tao nói ngay cho mày biết, nếu tao đóng vai của tao còn mày định luồn qua, tao sẽ cuộn mày lại, và ném qua ban công và không ai sẽ thèm nhìn đến mày, dù với nửa con mắt.
Entonces, Jesús atará a Satanás y lo arrojará junto con sus demonios “al abismo” (Rev.
Những ai không chấp nhận ngài là vua sẽ bị hủy diệt khi ngài lãnh đạo đội quân thiên sứ tẩy sạch mọi điều ác.
(Isaías 9:6, 7; Juan 3:16.) Dentro de poco tiempo, este Gobernante perfecto, siendo como es una poderosa persona espiritual, arrojará a la bestia, sus reyes y sus ejércitos al “lago de fuego que arde con azufre”, símbolo de destrucción total.
(Ê-sai 9:5, 6; Giăng 3:16) Chẳng bao lâu nữa Đấng Cai Trị toàn hảo này, hiện là một thần linh quyền năng, sẽ quăng con thú, các vua và quân binh của nó vào “hồ có lửa và diêm cháy bừng bừng”, một biểu tượng cho sự hủy diệt hoàn toàn.
Si pasa algo malo te arrojaré la cámara y saltaré, ¿ de acuerdo?
Nếu có gì không ổn, anh ném máy quay cho em và nhảy xuống
Cuando el salmista nos insta a arrojar nuestra carga sobre Jehová, lo que hace es recordarnos que Jehová no solo se interesa en nosotros, sino que también nos considera dignos de recibir su ayuda y su apoyo.
Khi khuyến khích chúng ta trao gánh nặng cho Đức Giê-hô-va, người viết Thi-thiên thật ra muốn nhắc nhở chúng ta rằng Đức Giê-hô-va không chỉ quan tâm mà còn xem chúng ta là những người đáng được Ngài giúp đỡ và hỗ trợ.
¿Me llamaste en plena noche para arrojar cadáveres?
Bố gọi con lúc nửa đêm để đi giấu xác hộ bố?
El plan más irracional – y no lo estoy inventando yo – sería poner, lo que es esencialmente una manguera de jardín a 30 kilómetros de altura, en el cielo, suspendida por globos, para arrojar dióxido de azufre.
Một kế hoạch ngớ ngẩn -- và tôi bịa ra điều này -- đặt một thứ tương tự như cái vòi phun trong vườn khoảng 18.5 dặm lên bầu trời, treo lơ lửng như những quả bong bóng, để phun ra khí sunfat điôxít.
Así que yo iba a arrojar algunos condones en la sala y cosas así pero no sé si cumple con las reglas de etiqueta del lugar.
Vì vậy tôi đã vứt vài chiếc bao cao su trong phòng và trong tủ, nhưng tôi không chắc nó có phép xã giao ở đây.
Cuando un niño juega por primera vez a arrojar cadillos a los demás, seguramente querrá hacerlo más veces.
Khi đã biết lấy bông cỏ gai bỏ lên áo người khác, trẻ em thường thích chơi lại trò này.
Y aquí para arrojar un poco de luz sobre el tema para nosotros es un invitado muy especial.
Và tại đây để tiết lộ đôi chút về chủ đề cho chúng ta là một vị khách rất đặc biệt.
21 Luego, para llevar a cabo otra expresión divina, Cristo atará a Satanás y sus demonios y los arrojará al abismo por “mil años” (Revelación 20:1-3).
21 Đoạn, thi hành một lời nói khác của Đức Chúa Trời, đấng Christ sẽ quăng Sa-tan và các quỷ sứ theo hắn vào vực sâu và xiềng chúng lại “một ngàn năm” (Khải-huyền 20:1-3).
Los deprimidos pueden obtener la ayuda que más necesitan acercándose a su Dios misericordioso y aceptando la invitación que les extiende de ‘arrojar su carga sobre él’.
Sự giúp đỡ mà người chán nản cần nhất đến từ việc gần gũi Đức Chúa Trời đầy thương xót và chấp nhận lời mời của Ngài là ‘hãy trao gánh-nặng cho Ngài’.
Aprendemos a arrojar la carga sobre Jehová
Học trao gánh nặng cho Đức Giê-hô-va
Mira, es la caja que íbamos a arrojar por la alcantarilla.
Nhìn kìa, đó là thùng hàng mà ta đã chuyển đang được đổ vào máy gắp thú.
Arrojar su carga sobre Jehová’ y seguir la dirección divina.
Vậy thì, người ấy nên ‘trao gánh nặng cho Đức Giê-hô-va’ và đi theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời!
Acaba de arrojar su cabeza.
Nó vừa tự bứt đầu ra.
¿Sabían que nuestro cuerpo debe ser legalmente desechado, y no se nos puede arrojar desde un acantilado, ni quemarnos en el patio de la casa?
Bạn có biết rằng cơ thể bạn phải được hủy hợp pháp, chứ không chỉ là vứt khỏi mỏm đá hoặc đốt trong sân sau?
Mi tío Joe trabaja en la fundición; él arrojará los dientes a la cubeta del cromado y se acabó.
Chú Joe tôi làm việc tại xưởng đúc, ông ấy sẽ vứt hết răng vào bể mạ crom và thế là xong.
Con suerte, esto nos ayudará a arrojar algo de luz en nuestra nueva situación inhumana.
Hy vọng chúng sẽ giúp làm sáng tỏ trường hợp Inhuman mới của chúng ta.
La profecía del ángel a Daniel pasa a arrojar luz sobre esto.
Chúng ta sẽ xem xét trong bài kỳ tới thế nào lời tiên tri của thiên sứ nói cho Đa-ni-ên tiếp tục làm sáng tỏ vấn đề.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrojar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.