arrogante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrogante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrogante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arrogante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiêu, kiêu căng, kiêu ngạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrogante

kiêu

adjective

Buchinsky está loco, y es arrogante y capaz.
Buchinsky điên rồ, kiêu ngạo và đầy thủ đoạn.

kiêu căng

adjective

Eres una niña consentida, testaruda, arrogante y perezosa.
Mày hư hỏng và ngoan cố và kiêu căng và lười biếng.

kiêu ngạo

adjective

Buchinsky está loco, y es arrogante y capaz.
Buchinsky điên rồ, kiêu ngạo và đầy thủ đoạn.

Xem thêm ví dụ

como si iba a sacar lo mejor de mí, pero en mi mente, sabía que lo tenía, así que respondí muy arrogante, "Oh, estoy bien, ¿y tú?"
như thể tôi không chịu được thêm, nhưng trong tâm trí, tôi biết hắn không chịu thêm được. nên tôi trả lời cách chảnh chọe "Oh, tao ổn, mày ổn không?"
Otis Payne empezó a trabajar para nosotros hacia esa época y ese chico tenía una actitud arrogante.
Otis Payne tới làm cho chúng tôi trong khoảng thời gian đó. Và chàng trai này cũng khá ngang tàng.
¡ Qué arrogantes se han vuelto los cristianos ahora que el Imperio tolera su existencia!
Những kẻ Thiên Chúa giáo kia, các người đã trở nên quá ngạo mạn từ khi được Đế chế cho phép tồn tại rồi đó.
Y aun si las reservas de conocimiento están físicamente seguras, todavía tendrán que resistir las fuerzas más insidiosas que destruyeron la biblioteca: temor al conocimiento y la creencia arrogante de que el pasado es obsoleto.
Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ.
Debemos ser diferentes porque poseemos el sacerdocio; no arrogantes ni orgullosos ni con aires de superioridad, sino humildes, enseñables y mansos.
Chúng ta cần phải khác biệt vì chúng ta nắm giữ chức tư tế—không kiêu căng hay ngạo mạn hoặc hợm hĩnh—mà phải khiêm tốn, dễ dạy và nhu mì.
No obstante, el cambrón, útil solo como combustible, representó el reinado del arrogante y asesino Abimelec, quien quiso dominar a otros, pero encontró un fin malo, en cumplimiento de la profecía de Jotán (Jueces 9:50-57).
Nhưng cây ngấy có gai, chỉ đáng đem chụm lửa, tượng trưng cho vương quyền của A-bi-mê-léc, vua ngạo mạn và tàn ác muốn khống chế kẻ khác, nhưng sau cùng đã chịu một số phận thảm khốc làm ứng nghiệm lời tiên tri của Giô-tham (Các Quan Xét 9:50-57).
Perezoso, arrogante.
Lười biếng, ngạo mạn.
Autoritario, arrogante.
Thẩm quyền, kiêu ngạo.
Quiero a ese arrogante fuera de aquí.
Tôi muốn tên ngớ ngẩn đó xách dép ra khỏi đây.
Odio a los hombres arrogantes.
Và tôi ghét những gã đàn ông kiêu ngạo
Buchinsky está loco, y es arrogante y capaz.
Buchinsky điên rồ, kiêu ngạo và đầy thủ đoạn.
También me dijeron que es un un buscapleitos, es arrogante, poco discreto... y absolutamente incapaz de mantener sus opiniones para sí mismo.
Đã cũng được báo cáo ngươi là một tên gây rối, kiêu ngạo, khiếm nhã..... và hoàn toàn không có khả năng kiềm chế.
El pequeño arrogante es malo para el negocio.
Giữ tên đần đó không tốt cho việc làm ăn.
Flojo y arrogante.
Lười biếng, ngạo mạn.
En Nueva York, Stephen Strange, un neurocirujano rico, aclamado y arrogante, sufre graves lesiones en sus manos en un accidente de auto, quedando incapaz de operar.
Tại New York, Stephen Strange, một bác sĩ giải phẫu thần kinh nổi tiếng nhưng hay tự cao, bị tai nạn ô tô khiến anh ta bị hỏng đôi tay.
16 En algunas culturas, los padres, los adultos y los profesores rara vez encomian de corazón a los niños y los jóvenes por temor de que se vuelvan holgazanes o arrogantes.
16 Trong một số văn hóa, cha mẹ, người lớn và thầy cô ít khi hết lòng bày tỏ sự tán thành đối với người trẻ, nghĩ rằng khen như thế có thể khiến chúng tự mãn hoặc tự kiêu.
Eres un arrogante playboy.
Đúng là lẳng lơ.
Él es demasiado arrogante.
Hắn rất ngạo mạn.
Y el por entonces ministro de comunicaciones respondió de manera arrogante que en un país en desarrollo las comunicaciones son un lujo, no un derecho, que el gobierno no estaba obligado a proporcionar un mejor servicio y que si el honorable miembro del parlamento no estaba contento con su teléfono que por favor lo devolviera, ya que había una lista de espera de 8 años para adquirir un teléfono en la India.
Và Bộ trưởng Truyền thông lúc đó trả lời trịch thượng rằng ở một nước đang phát triển truyền thông là một sự xa xỉ, chứ không phải là quyền, rằng chính phủ không có nghĩa vụ cung cấp dịch vụ tốt hơn, và rằng Thành viên danh dự không hài lòng với điện thoại của mình, thì hãy trả lại nó, vì có một danh sách chờ dài 8 năm cho điện thoại ở Ấn Độ.
Como Nick, es el mayor imbécil arrogante sobre el campo.
gã khốn kiếp vênh váo nhất trên sân bóng.
Ha de manifestar un “espíritu quieto y apacible”, sin desafiar a su marido ni adoptar una actitud independiente ni arrogante (1 Pedro 3:4).
Một người vợ đạo Đấng Christ nên bày tỏ “tâm-thần dịu-dàng im-lặng”, không kiêu căng thách đố chồng hoặc có tinh thần độc lập đối với chồng.
" entre una sobre estimación arrogante de nosotros mismos y el menosprecio servil de nosotros mismos. "
" giữa thói tự mãn đề cao bản thân và tính tự ti xem thường bản thân. "
Criticaban a los políticos arrogantes, a los generales belicistas y a los intelectuales engreídos, quienes se sentaban precisamente en la primera fila del teatro, donde todos podían ver sus reacciones.
Ông nhắm tới các chính trị gia kiêu ngạo, các tướng lãnh, và những nhà trí thức tự cao, những người ngồi hàng ghế đầu của nhà hát, nơi mọi người có thể thấy phản ứng của họ.
Las acciones arrogantes de Nian, sin embargo, condujeron a su caída en 1726.
Tuy nhiên, những hành động kiêu ngạo của Niên khiến ông mất chức năm 1726.
Y tu arrogante creencia de que eres capaz de cualquier cosa solo la hizo más oscura.
cậu có khả năng làm cho mọi thứ xấu hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrogante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.