arrotondare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrotondare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrotondare trong Tiếng Ý.

Từ arrotondare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm cho tròn, tính tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrotondare

làm cho tròn

verb

tính tròn

verb

Xem thêm ví dụ

Perciò perseverammo ancora, e alla festa vennero quelli della Foster e diventarono il nostro primo sponsor, e questo per me fu abbastanza per lasciare il lavoro, per arrotondare lo stipendio facevo il consulente.
Thế là lại một lần nữa, chúng tôi kiên trì, và Foster's Brewing đã nhập hội trao cho chúng tôi chương trình tài trợ đầu tiên, thế là quá đủ để tôi bỏ việc, tôi trở thành cố vấn bên lề.
Cerca di " arrotondare " il sussidio.
Hắn đang cố gắng kết thúc buổi xã giao bằng cách xoáy sang khoảng tiền bố thí.
Per arrotondare i nostri magri guadagni raccoglievamo anche un po’ di gomma.
Chúng tôi cũng đi cạo mủ cao su đôi chút để tăng thêm phần thu nhập ít ỏi của gia đình.
" Arrotondare le entrate ".
Đó là thu nhập bổ sung mà cậu thắc mắc.
Sono alcune delle cose che ho rubato per aiutarci ad arrotondare.
Chỉ là vài thứ tôi chôm về để lấp đầy khoảng trống thôi.
La spiegazione più semplice è che il numero reale oscillasse fra 23.000 e 24.000, consentendo di arrotondare per eccesso o per difetto.
Cách giải thích đơn giản nhất có thể là con số chính xác từ 23.000 đến 24.000, do đó cho phép làm tròn con số thành số lớn hơn hoặc nhỏ hơn.
Sacrificherei le adunanze o il servizio pur di arrotondare le entrate?
Liệu mình sẽ quyết định bỏ một số buổi nhóm họp hoặc buổi rao giảng để tăng thêm thu nhập không?
In questo modo possono vendere qualche sacco di nascosto per arrotondare”.
Làm như thế, họ có thể lén lút bán một số bao cùi dừa”.
Per tutto il tempo che papà mancò da casa, la mamma lavorò come lavandaia per arrotondare il magro sussidio statale.
Trọn thời gian mà cha xa nhà, mẹ nhận lãnh đồ về giặt giũ phụ thêm vào phần cấp dưỡng ít ỏi của chính phủ.
Ma vorrei anche arrotondare la tariffa al 20%.
Đồng thời tôi muốn làm tròn mức thuế lên 20%.
E commerciava creature magiche per arrotondare
Ông ta lén lút thực hiện nhiều vụ trao đổi sinh vật huyền bí.
Che ne dici di arrotondare a 200 mila, stasera?
Anh có muốn 200 luôn không?
E a giudicare dalle abitudini dell'S.I., dopo 4 anni avra'avuto bisogno di arrotondare le sue entrate.
Và theo cách hung thủ sống, sau 4 năm cậu ta sẽ cần bổ sung thu nhập của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrotondare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.