arterial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arterial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arterial trong Tiếng Anh.

Từ arterial trong Tiếng Anh có các nghĩa là động mạch, chính, huyết mạch, chia làm nhiều nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arterial

động mạch

noun

Surgeons found no evidence of a burst artery.
Bác sĩ phẫu thuật không thấy dấu hiệu của vỡ động mạch.

chính

adjective

huyết mạch

adjective

The airport's known as the main artery to the outside world.
Sân bay là huyết mạch ra ngoài thế giới.

chia làm nhiều nhánh

adjective

Xem thêm ví dụ

It's rather difficult not to leave any when you're abducting someone with an arterial wound, wouldn't you agree?
Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không?
Coronary arteries clear.
Động mạch vành bình thường.
It holds open a blocked artery when it gets to its destination, but it needs to be much smaller for the trip there, through your blood vessels.
Nó giữ cho một động mạch bị chặn được mở, nhưng nó phải nhỏ hơn rất nhiều để đến đó, qua những mạch máu của bạn.
They would be very careful to avoid any major arteries... so that the victim would stay alive for as long as possible.
Họ sẽ rất cẩn thận để tránh sử dụng những khí giới hạng nặng. để cho nạn nhân có thể sống càng lâu càng tốt.
In children, the external carotid artery is somewhat smaller than the internal carotid; but in the adult, the two vessels are of nearly equal size.
Ở trẻ em, động mạch cảnh ngoài nhỏ hơn động mạch cảnh trong; nhưng ở người lớn, hai mạch máu này gần bằng nhau.
Back on Earth, shape memory alloys are used to open up clogged arteries as stents, which are small collapsible springs that force open passages.
Trở lại Trái đất, hợp kim nhớ hình đươc dùng để điều trị tắc động mạch như stent, là những lò xo gập tạo áp lực thông mạch.
"You Cannot Resist The Joy Of 'Disney On Ice'—So Don't Even Think About It | ARTery".
Truy cập 18 tháng 3 năm 2016. ^ a ă “You Cannot Resist The Joy Of 'Disney On Ice'—So Don't Even Think About It | ARTery”.
When we get angry , the heart rate , arterial tension and testosterone production increases , cortisol ( the stress hormone ) decreases , and the left hemisphere of the brain becomes more stimulated .
Khi chúng ta tức giận , nhịp tim , huyết áp động mạch và sự sản xuất hoóc-môn sinh dục nam tăng , cortisol ( hoóc-môn căng thẳng ) giảm , và bán cầu não trái bị kích thích nhiều .
Glutaminase can also be found in the intestines, whereby hepatic portal ammonia can reach as high as 0.26 mM (compared to an arterial blood ammonia of 0.02 mM).
Glutaminase cũng có thể được tìm thấy trong ruột, do đó mà nồng độ amoniac cổng gan có thể đạt tới 0,26 mM (so với lượng amoniac trong máu động mạch chỉ là 0,02 mM).
Now, you're shot in the leg with a bullet, which severs your femoral artery.
Bạn bị một viên đạn bắn vào chân làm đứt động mạch đùi.
The term is more commonly known as one of the two main components for measuring blood pressure—namely, "diastolic pressure" refers to the lowest pressure in the arterial bloodstream occurring during each heartbeat.
Thuật ngữ này thường được gọi là một trong hai thành phần chính để đo huyết áp - cụ thể là, "huyết áp tâm trương" là áp suất thấp nhất trong mạch máu động mạch xảy ra trong mỗi nhịp tim.
You know when you're feeding on someone's neck and their artery's still pulsing?
Anh biết cảm giác khi ta cắn vào cổ ai đó và động mạch của họ vẫn đập chứ?
The total elastin ranges from 58 to 75% of the weight of the dry defatted artery in normal canine arteries.
Tổng elastin dao động từ 58 đến 75% trọng lượng của động mạch bị khử mỡ khô trong động mạch bình thường.
The cord contains three blood vessels ( two arteries and a vein ) encased in a jelly-like substance .
Dây rốn gồm 3 mạch máu ( 2 động mạch và 1 tĩnh mạch ) được quấn bọc bằng chất giống như thạch .
Research suggests it contributes little influence as a ligament past childhood, although it may still be important in transmitting arterial supply to the femoral head.
Nghiên cứu cho thấy nó có ảnh hưởng ít tới dây chằng trong tuổi thơ ấu, mặc dù nó vẫn có thể quan trọng trong việc truyền và cung cấp hoạt tính cho đầu xương đùi.
Look After Your Arteries!
Hãy chăm sóc các động mạch của bạn!
The Gold Coast has an extensive network of arterial roads that link coastal suburbs with inland suburbs.
Gold Coast có một mạng lưới rộng lớn các tuyến đường huyết mạch kết nối các vùng ngoại ô ven biển với các vùng ngoại ô nội địa.
Consult your physician about your daily sodium and potassium requirements if you suffer from arterial hypertension or heart, liver, or kidney disease and are on medication.
Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc.
Like their predecessors, today's nomads travel the steel and asphalt arteries of the United States.
Giống như tổ tiên của mình, dân du mục ngày nay họ rong ruổi trên những đường ray, và đường nhựa của nước Mỹ.
Enlargement of the right descending pulmonary artery can indirectly reflect changes of pulmonary hypertension, with a size greater than 16 mm abnormal in men and 15 mm in women.
Tăng kích thước của động mạch phổi xuống phải có thể phản ánh giản tiếp tình trạng tăng áp động mạch phổi, với tăng trên 16mm ở nam và trên 15mm ở nữ.
The same blood must be in constant movement from the arteries into the veins to keep the life stream ever flowing.
Cùng lượng máu đó phải liên tục di chuyển từ các động mạch vào các tĩnh mạch để giữ cho sự sống được liên tục.
History of significantly impaired renal function; patients with known hypersensitivity to any component of the product; patients who have experienced asthma, urticaria, or allergic-type reactions after taking aspirin or other NSAIDs; treatment of perioperative pain in the setting of coronary artery bypass graft (CABG) surgery.
Chống chỉ định bao gồm tiền sử suy giảm chức năng thận; bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc; tiền sử hen suyễn, mề đay, hoặc các phản ứng dị ứng khác sau khi sử dụng aspirin và các NSAID khác, giảm đau ngoại biên khi phẫu thuật bắc cầu mạch vành (CABG).
Clean out those arteries and put us out of business.
Lo phần động mạch đi nhé.
This has a reason: the finger closest to the heart is used to occlude the pulse pressure, the middle finger is used get a crude estimate of the blood pressure, and the finger most distal to the heart (usually the ring finger) is used to nullify the effect of the ulnar pulse as the two arteries are connected via the palmar arches (superficial and deep).
Điều này có lý do: ngón tay gần trái tim nhất được sử dụng để che giấu áp lực của mạch, ngón giữa được sử dụng để ước lượng huyết áp, và ngón tay xa nhất đến tim (thường là ngón đeo nhẫn) được sử dụng để vô hiệu hóa hiệu quả của xung ulnar khi hai động mạch được kết nối thông qua vòm palmar (bên ngoài và sâu).
You know, I read somewhere that the best place... to find a pulse is in the femoral artery.
Anh biết không, tôi đã đọc ở đâu đó về nơi này là nơi tốt nhất...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arterial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.