arthritic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arthritic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arthritic trong Tiếng Anh.

Từ arthritic trong Tiếng Anh có nghĩa là viêm khớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arthritic

viêm khớp

adjective

Today my hands are slow and arthritic.
Ngày hôm nay, đôi tay của tôi đã trở nên chậm chạp và bị bệnh viêm khớp.

Xem thêm ví dụ

Another study recorded the symptoms experienced by arthritic patients, along with weather conditions over a 15-month period.
Một nghiên cứu khác ghi lại những triệu chứng ở các bệnh nhân viên khớp, cùng với điều kiện thời kiện trong giai đoạn 15 tháng.
Just a few weeks into her mission, she wrote home about a simple but meaningful experience: “Sister Lee and I rubbed salve into an old lady’s arthritic hands—one of us on either side—while we sat in her living room.
Sau khi đi truyền giáo chỉ được vài tuần, chị đã viết thư về nhà kể về một kinh nghiệm giản dị nhưng đầy ý nghĩa: 'Chị Lee và tôi xoa thuốc mỡ vào đôi tay bị viêm khớp của một bà lão---mỗi người ngồi ở một bên của bà---trong khi chúng tôi ngồi trong phòng khách nhà bà.
Today my hands are slow and arthritic.
Ngày hôm nay, đôi tay của tôi đã trở nên chậm chạp và bị bệnh viêm khớp.
Later, however, Kimlinger criticized it as "it makes him look like an arthritic blue crow".
Tuy nhiên, Kimlinger chỉ trích nó "nó làm cho anh ta trông giống như một con quạ khớp màu xanh".
Then I went on to tear my ACL, the ligament in my knee, and then developed an arthritic knee.
Rồi tôi bắt đầu bị rách ACL ( dây chằng chữ thập phía trước ), 1 dây chằng ở đầu gối mình, và rồi nó biến đổi thành chứng viêm khớp đầu gối.
Her neck and shoulders were injured, aggravating an arthritic condition with which she had been coping for over 25 years.
Chị bị thương ở cổ và vai, khiến bệnh viêm khớp mà chị đã chịu đựng hơn 25 năm qua thành nặng hơn.
Replacement arthroplasty (from Greek arthron, joint, limb, articulate, + plassein, to form, mould, forge, feign, make an image of), or joint replacement surgery, is a procedure of orthopedic surgery in which an arthritic or dysfunctional joint surface is replaced with an orthopedic prosthesis.
Thay khớp (từ tiếng Hi Lạp: arthron, tiếng Anh: Joint replacement, Replacement arthroplasty, joint, limb, articulate, + plassein) hoặc phẫu thuật thay khớp (tiếng Anh: joint replacement surgery) là một thuật phẫu thuật chỉnh hình, trong đó khớp bị viêm hoặc hỏng chức năng sẽ bị thay thế bởi một bộ phận giả chỉnh hình.
So what we're going to do is take an articular cartilage from a young, healthy pig, strip it of its antigens, load it with your stem cells, then put it back on to that arthritic surface in your knee, tack it on there, have you heal that surface and then create a new biologic surface for your knee.
Điều chúng tôi sẽ làm là lấy 1 sụn ở khớp từ 1 con lợn khỏe loại bỏ nó khỏi các kháng nguyên, rồi cấy các tế bào gốc của bạn vào nó, và ghép trả lại vào chỗ bị viêm khớp ở đầu gối bạn, đính nó vào đó, rồi giúp bạn chữa lành nó và tạo ra 1 bề mặt sinh học mới cho đầu gối bạn.
At first, my children found it difficult to watch their arthritic mother riding a bike.
Thoạt đầu, các con tôi cảm thấy buồn khi nhìn người mẹ bị đau khớp mà còn cố gắng đạp xe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arthritic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.